PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 151. Đề thi thử TN THPT 2024 - Môn Vật Lý - Sở Nghệ An - File word có lời giải.docx

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NGHỆ AN 2023-2024 Câu 1: Trong dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây biến thiên cùng pha với gia tốc? A. Lực kéo về B. Vận tốc. C. Ly độ. D. Chu kỳ. Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang, quỹ đạo chuyển động của vật là một A. đường hình sin B. đường tròn. C. đoạn thẳng. D. elip Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là 3A và 4A. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. A B. 7A C. 5A D. 25A Câu 4: Dao động của hệ được bù vào phần năng lượng đã mất sau một chu kì thông qua cơ cấu bên trong của hệ là dao động A. duy trì B. cưỡng bức C. tự do D. tắt dần Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc α 0 (rad). Khi đến vị trí cân bằng thì tốc độ dài của vật nặng là A. 0.l g . B. 0.g l . C. 0..gl . D. 0.gl Câu 6: Một sóng cơ học hình sin được mô tả bởi phương trình 2x uAcost–)(   . Trong đó  là hằng số dương và được gọi là A. tần số. B. biên độ. C. ly độ. D. bước sóng. Câu 7: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số f 0  = 450Hz. Hoạ âm bậc 3 có tần số là A. 150 Hz B. 300Hz. C. 1350Hz. D. 2250 Hz. Câu 8: Sóng cơ truyền trong môi trường với biên độ a không đổi. Tại thời điểm t, hai điểm M và N trên phương truyền sóng lệch pha nhau 90 0 có ly độ sóng lần lượt là u M và u N . Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng? A. 222 MNuua B. 222 MNuua C. MNuua D. MNuua Câu 9: Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và trong thép là 6120 m/s. Khi âm truyền từ thép ra không khí thì bước sóng A. tăng 18 lần B. giảm 18 lần C. không đổi D. tăng 33 lần Câu 10: Đặt điện áp 0cos()()uUtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. R L . B. L R  . C. 22() R RL . D. 22() L RL   . Câu 11: Giá trị điện áp hiệu dụng lớn nhất trong mạng điện quốc gia Việt Nam hiện nay là A. 220 V. B. 500 V. C. 220 2 V. D. 500 kV. Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là nam châm có p cặp cực và roto quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số của điện áp xoay chiều phát ra từ máy phát được xác định theo công thức A. f = np. B. f = np/60. C. f = n/p. D. f = p/n. Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi u R , u L và u C lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Khi xẩy ra cộng hưởng điện hệ thức đúng là A. u L = - u C. B. u R = - u L . C. u R = - u C. D. u = - u R .
Câu 14: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch luôn A. trễ pha 2  . B. sớm pha 2  . C. sớm pha 4  . D. trễ pha 4  . Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường luôn không đổi. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường? A. Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường biến thiên. B. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường biến thiên. C. Điện trường xoáy có đường sức là đường cong kín. D. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín. Câu 17: Tại Nghệ An, một máy đang phát sóng điện từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Một điểm gần mặt đất nằm trên một phương truyền sóng có véctơ cảm ứng từ hướng về phía Đông thì véctơ cường độ điện trường A. hướng về phía Đông. B. hướng về phía Bắc. C. hướng về phía Tây. D. hướng về phía Nam. Câu 18: Trong siêu thị có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa tác dụng của A. tia tử ngoại. B. tia LADE. C. tia hồng ngoại. D. tia X. Câu 19: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S 1 , S 2 đến M có độ lớn bằng A. 3λ. B. 3,5 λ. C. 4 λ. D. 4,5λ. Câu 20: Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng là Vn , đối với ánh sáng đơn sắc màu tím là Tn . Hệ thức nào sau đây đúng A. VTnn B. VTnn C. VTnn D. VT2n7n Câu 21: Chiếu một bức xạ kích thích vào chất phát quang làm chất đó phát ra ánh sáng màu vàng. Bức xạ kích thích không thể là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. tia X. D. ánh sáng đỏ. Câu 22: Trong chân không, hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 thỏa mãn 121,5 . Gọi 12; lần lượt là năng lượng photon ứng với hai bức xạ trên. Liên hệ đúng giữa 12; là A. 12 3 2 B. 12 2 3 C. 12 4 9 D. 12 9 4 Câu 23: Một đám nguyên tử hidro ở cùng trạng thái N, khi phát xạ số loại phôtôn mà đám này phát ra là A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 24: Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng? A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. B. Lực hạt nhân là lực tương tác mạnh. C. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi cỡ kích thước hạt nhân. D. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện. Câu 25: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân Be9 4 bị tách thành hai hạt nhân X và một notron. Hạt nhân X có số nuclon là A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 26: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 12 6C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  12 6C  là A. 46,11 nuclon MeV . B. 7,68 nuclon MeV . C. 92,22 nuclon MeV . D. 94,87 nuclon MeV . Câu 27: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường E. Khi di chuyển được một vòng kín, có chiều dài quỹ đạo là s thì công của lực điện trường là A. A = 2qEs. B. A = 0. C. A = qEs. D. qE A s . Câu 28: Điện tích của một proton là A. -1,6.10 -19 C . B. 1,6. 10 -19 C . C. 1 C . D. -1 C . Câu 29: Từ thông qua một khung dây kín biến thiên theo thời gian được mô tả như đồ thị. Độ lớn suất điện động xuất hiện trong khung dây là A. 3V. B. 48V. C. 24V. D. 8V. Câu 30: Nhiệt kế nhiệt điện là ứng dụng của dòng điện trong A. chất khí. B. chất điện phân. C. kim loại. D. chất bán dẫn. Câu 31: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường liền nét) và chất điểm 2 (đường đứt nét) như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2024 hai chất điểm cùng lúc lặp lại trạng thái ban đầu là A. 3238,4s B. 1,6s C. 1519,2s D. 10120s Câu 32: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có một đầu gắn vào vật nhỏ có khối lượng m = 400 g, đầu còn lại gắn vào một trục cố định trên tấm ván có khối lượng M = 1,6 kg (hình vẽ). Bỏ qua ma sát giữa m và ván, giữa ván và sàn. Ban đầu giữ cố định tấm ván, đưa vật m dọc theo trục của lò xo đến vị trí lò xo giãn 8 cm rồi thả nhẹ để vật m dao động điều hoà. Khi vật m đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì buông nhẹ tấm ván M. Độ dãn lớn nhất của lò xo sau đó gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,2 cm. B. 8,6 cm. C. 5,2 cm. D. 6 cm. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Biết biên độ dao động của B là a B = 4 cm. Tại thời điểm t khi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB =12 cm và M là một điểm trên dây cách B 8cm. Khoảng cách lớn nhất của B và M trong quá trình dao động là A. 8,25cm. B. 7,87cm. C. 6cm. D. 10cm. Câu 34: Một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng  . Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox,P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O . Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O , giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O . Trên trục Oy lấy điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tại thời điểm t khi O đang ở vị trí cân bằng thì trên đoạn MQ số điểm có ly độ bằng không là bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 35: Đặt điện áp 1002cos100ut (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L  H, tụ điện có điện dung 3 10 6C    F và biến trở R. Điều chỉnh biến trở sao cho công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là A. 752V. B. 502V. C. 1252V. D. 150V. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là U/4, U/4 và U. Hệ số công suất của cuộn dây MN gần nhất với giá trị nào sau? A. 0,24. B. 0,88. C. 1,00. D. 0,47. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây không thuần cảm nối tiếp. Biết điện trở cuộn dây là 200 . Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R. Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị gần nhất với A. 0,54 H. B. 0,21 H. C. 0,42 H. D. 0,76 H. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 390 nm đến 760 nm 390 nm760 nm . Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 1 và 212 cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của 2 gần nhất với A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm. Câu 39: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phôtôn có năng lượng là 3,975.10 −19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển, coi ánh sáng lọt vào mắt qua con ngươi có dạng hình tròn bán kính r = 2 mm. Số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây gần giá trị nào nhất. A. 500. B. 150. C. 230. D. 90 Câu 40: Một tàu ngầm có công suất 160 KW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20%. Trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV. Biết số Avogadro N A = 6,023.10 23 /mol. Thời gian tàu tiêu thụ hết 0,5 kg 235 U nguyên chất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 502 ngày. B. 593 ngày. C. 694 ngày. D. 726 ngày. ucd (V) uR (V)O

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.