Nội dung text ĐỀ SỐ 8 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 008. Câu 1. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. get on with B. look up C. slow down D. turn off Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 2. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. work out B. get around C. turn up D. run out of Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 3. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. look up B. turn down C. cheer up D. get around Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 4. When you _______ a new word, you learn its meaning and usage. A. rely on B. pick up C. ward off D. get together Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này có nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 5. When you _______ a promise, you fulfil it. A. slow down B. carry out C. look up D. get back Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành.
Câu 6. Some personality traits _______ genetics and environment. A. get around B. turn down C. look forward to D. result from Lời giải "Result from" có nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ Câu 7. When you're angry, it's best to _______ before speaking. A. speed up B. look back on C. get involved with D. calm down Lời giải "Calm down" nghĩa là bình tĩnh lại. Câu 8. It's important to _______ with friends and family regularly. A. put off B. come down with C. get in touch with D. belong to Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 9. This antique vase _______ my grandmother. A. turns up B. works out C. belongs to D. gets around Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về. Câu 10. It's crucial to _______ emergency services in case of an accident. A. get in touch with B. come down with C. put off D. belong to Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 11. If you _______ your daily routine, you might have more free time. A. slow down B. turn up C. speed up D. hand down Lời giải "Slow down" nghĩa là làm chậm lại. Câu 12. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. gets around B. turns up C. rushes into D. breaks down
Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoạt dộng. Câu 13. Families often _______ traditions through generations. A. pass down B. rush into C. turn off D. look up Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 14. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. drop out B. belong to C. come across D. get on with Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 15. Students often _______ important information during lectures. A. note down B. get back C. speed up D. turn down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 16. Many students _______ their study abroad experiences. A. get a lot out of B. speed up C. turn on D. look around Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. Câu 17. Many historical events _______ significant societal changes. A. get back B. lead to C. hang out with D. look up Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 18. Many families _______ for holidays or special occasions. A. look up B. get together C. turn off D. rush into Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ.
Câu 19. When you're sick, you might need to _______ work for a few days. A. put off B. turn on C. stick with D. get back Lời giải "Put off" nghĩa là hoãn lại. Câu 20. Many people _______ their daily commute by listening to podcasts or audiobooks. A. get a lot out of B. look around C. speed up D. turn on Lời giải "Get a lot out of" có nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. ----HẾT---