Nội dung text Đề 1.docx
A. 2.10 -6 T B. 2.10 -5 T C. 5.10 -6 T D. 0,5.10 -6 T Câu 9: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 10: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 11: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 13: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 15: Hạt nhân có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u. Câu 16: Hai điện tích điểm q 1 = 2.10 -9 C, q 2 = 4.10 -9 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10 -5 N. B. 9.10 -5 N. C. 8.10 -9 N. D. 9.10 -6 N.
Câu 26: Siêu âm là sóng âm có A. tần số lớn hơn 16 Hz. B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn. C. tần số trên 20.000Hz. D. tần số lớn nên goi là âm cao. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 28: Đặt điện áp u = 50 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là A. 50 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 20 V. Câu 29: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 30: Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức A. = h B. .hf C. c h D. h c Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân sau: 174132HLiHeX . Hạt X là A. anpha. B. heli. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 32: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 30°. Tính từ thông qua S. A. 3.10 -4 Wb B. 3.10 -5 Wb C. 4,5.10 -5 Wb D. 2,5.10 -5 Wb Câu 33: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương trình lần lượt là và (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 34: Một nguồn âm có công suất không đổi phát ra âm có tần số xác định truyền theo mọi hướng. Tại điểm A cách nguồn âm 100 m có mức cường độ âm là 20 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường, điểm B có mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn âm một đoạn bằng A. 200 m. B. 800 m. C. 1000 m. D. 100 m. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz, vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối