Nội dung text 106. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Trần Đăng Ninh - Hà Nội - Có lời giải.docx
5 2,7010 Pa . Coi khí trong lốp xe có nhiệt độ như ngoài trời, không thoát ra ngoài và thể tích lốp không thay đổi. Đến giữa trưa, nhiệt độ tăng lên đến 42,0C . a) Trong mỗi lốp xe có 5412 mol khí. b) Khi đến giữa trưa, áp suất trong lốp là 53,0810 Pa . c) Từ sáng sớm cho đến giữa trưa, độ tăng động năng tịnh tiến trung bình của một phần tử không khí là 216,6210 J . d) Các phân tử khí trong lốp xe chuyển động liên tục, va chạm với thành lốp xe gây ra áp suất lên thành lốp. Câu 3: Cho hệ xilanh và pit-tông nằm ngang. Ở thời điểm ban đầu trong xilanh có chứa một thể tích 3600 cm khí lí tưởng ở nhiệt độ 1t29C , áp suất bằng áp suất khí quyển 52 0p10 N/m . Khi được làm nóng chậm, quá trình biến đổi trạng thái của chất khí được cho như đồ thị hình vẽ. Biết diện tích tiết diện của pit-tông là 230 cmS . Nhiệt độ của chất khí ở trạng thái (3) là: 3t210C . a) Nhiệt độ của chất khí ở trang thái (3) là: 3t210C . b) Nhiệt độ của chất khí ở trạng thái (2) là 2t89,4C . c) Xilanh và pit-tông có ma sát. d) Độ dịch chuyển của pit-tông trong quá trình trên là 18 cm . Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E1,2 V , điện trở trong r0,2 thanh MN có chiều dài 0,8 m có điện trở R1,8 . Từ trường B→ có phương thẳng đứng, hướng xuống và vuông góc với mặt khung như hình vẽ và B0,4 T . Thanh MN dài có điện trở không đáng kể. a) Khi thanh MN chuyển động về phía bên phải thì dòng điện cảm ứng có chiều từ M đến N . b) Để Ampe kế chỉ số 0 thì thanh MN phải di chuyển sang phải với vận tốc v3 m/s . c) Khi thanh MN đứng yên, số chỉ của Ampe kế là 0,6 A d) Khi thanh MN chuyển động về phía bên phải với vận tốc v2 m/s thì độ lớn suất điện động cảm ứng là 0,64 V . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Thể tích của một khối khí trong xi lanh khi bị nung nóng tăng thêm 30,02 m , còn nội năng của khí tăng một lượng là 1280 J . Cho biết quá trình là đẳng áp và có áp suất là 5 1,510 Pa . Nhiệt lượng cần truyền cho khối khí là bao nhiêu J ? Câu 2: Độ biến thiên nhiệt độ của nước rơi từ độ cao 96 m xuống và đập vào cánh tuabin làm quay máy phát điện bằng bao nhiêu độ C , biết rằng 50% thế năng của nước làm nước nóng lên. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg .K. Lấy 2g10 m/s (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm). Câu 3: Đổ 2 lít nước ở 25C vào một ấm nhôm có khối lượng 800 gam và sau đó đun bằng bếp điện. Sau 40 phút thì đã có 20% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 100C . Biết rằng 80%
nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K , của nhôm là 880 J/kg . K , nhiệt hóa hơi của nước ở 100C là 6 2,26.10 J/kg , khối lượng riêng của nước là 1 kg/ lít. Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện là bao nhiêu W ? (Kết quả làm tròn đến 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Câu 4: Treo đoạn dây dẫn MN có khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,05 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B0,04 T . Cho 2g10 m/s . Tính độ lớn của I (Ampe) để lực căng dây bằng 0 . Câu 5: Một ống thủy tinh có chiều dài l50 cm , tiết diện 2S0,5 cm , được hàn kín một đầu và chứa đầy không khí. Biết khối lượng ống m15 g , áp suất khí quyển 0p760mmHg . Ân ống chìm vào trong nước theo phương thẳng đứng, đầu kín ở trên. Để giữ ống trong nước sao cho đầu trên của ống thấp hơn mặt nước đoạn h10 cm thì lực F cần đặt lên ống bằng bao nhiêu Newton? (làm tròn hai chữ số thập phân). Câu 6: Một học sinh tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của áp suất p theo nhiệt độ tuyệt đối T theo sơ đồ như hình bên. Trong đó, bình thủy tinh hình cầu có nút kín, trong có chứa khí được nối thông với áp kế qua một ống nhỏ. Bình thủy tinh được nhúng trong một bình nước, nhiệt độ của nước được đo bởi mộ t nhiệt kế. Đun nóng từ từ nước trong bình rồi ghi lại giá trị nhiệt độ t được chi bởi nhiệt kế và áp suất p thu được chỉ bởi áp kế thu được kết quả ở bảng bên dưới. T(K) 5p10 Pa p/T(Pa/K) 301 1,00 331 1,10 348 1,15 Tỉ số p/T có giá trị trung bình xấp xi (làm tròn đến phần nguyên) bằng bao nhiêu Pa/K ?