Nội dung text ĐỀ THI CUỐI KÌ I VẬT LÍ 12 - ĐỀ 4 - BẢN GIÁO VIÊN.pdf
C. từ 200C đến 500C và 10C. D. từ 200C đến 500C và 20C. Câu 5. Sắp xếp các nhiệt độ sau 370C, 315K, 345K, 680F theo thứ tự tăng dần theo thang đo nhiệt độ Celsius. Thứ tự đúng là A. 370C, 315K, 345K, 680F. B. 680F, 370C, 315K, 345K. C. 315K, 345K, 370C, 680F. D. 680F, 315K, 370C, 345K. Hướng dẫn giải 315K = 315 – 273 = 420C 345K = 345 – 273 = 720C 680F = (68 – 32) 1,8 = 200C Câu 6. Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là A. J/g.độ. B. J/kg.độ. C. kJ/kg.độ. D. cal/g.độ. Hướng dẫn giải Q J Q mc t c c . m t kg.K = = = Câu 7. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng nên lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Hướng dẫn giải Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. Một vật lúc nào cũng có nội năng nhưng không tham gia vào quá trình truyền nhiệt thì nội năng không biến đổi nên không có nhiệt lượng được nhận thêm hay mất đi. Câu 8. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 4 34.10 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 gam là A. 3 136.10 J. B. 3 273.10 J. C. 3 68.10 J. D. 3 36.10 J. Hướng dẫn giải Nhiệt lượng mà nước đá thu vào để thực hiện quá trình nóng chảy hoàn toàn là 4 3 Q = m = 0,4.34.10 136000 J = 136.10 J. = Câu 9. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng? A. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ). B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J). D. Jun trên độ (J/ độ). Câu 10. Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất là A. chuyển động không ngừng và coi như chất điểm. B. coi như chất điểm và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. C. chuyển động không ngừng và tương tác hút hoặc đẩy với nhau. D. Chuyển động không ngừng, coi như chất điểm, và tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 11. Chọn câu sai. Số Avogadro có giá trị bằng số nguyên tử chứa trong A. số nguyên tử chứa trong 4 gam khí helium. B. số phân tử chứa trong 16 gam khí oxygen. C. số phân tử chứa trong 18 gam nước lỏng. D. số nguyên tử chứa trong 22,4 lit khí trơ ở nhiệt độ 0 0 C và áp suất 1 atm. Hướng dẫn giải Số Avogadro là số nguyên tử có trong 1 mol chất. Trong 1 mol oxygen (O2) có 32 gam chất. Câu 12. Khi nói về quá trình đẳng nhiệt. Đặc điểm không phải của quá trình đẳng nhiệt là A. nhiệt độ của khối khí không đổi. B. khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm. C. khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm. D. nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. Hướng dẫn giải Quá trình đẳng nhiệt thì nhiệt độ của khối khí không đổi. Câu 13. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c. Câu 14. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1 ? A. 1,5. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy quá trình biến đổi của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2 là quá trình bất kì, nên ta có 1 1 2 2 1 2 p V p V . T T = Thay số vào ta có 1 1 1 1 1 2 3p .2V p V 2 T T = nên T 3T . 2 1 = p1 p2 = 3p1/2 V1 V2 = 2V1 T1 T2 0 p V (1) (2) O p V Hình a Hình b Hình c Hình d O V t(0C) -273 O p V O V T(K)
Câu 15. Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí heli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì A. số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B. B. số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A. C. số nguyên tử ở hai bình như nhau. D. mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau. Câu 16. Độ biến thiên nội năng của n mol khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là A. 1 U nR. T. 2 = B. 3 U nR. T. 2 = C. 5 U nR. T. 2 = D. 6 U nR. T. 2 = Câu 17. Nhiệt dung riêng của một chất được xác định bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm cho nhiệt độ của một đơn vị khối lượng chất đó tăng thêm 1K. Đối với khí, nhiệt dung riêng A. không phụ thuộc quá trình làm nóng khí. B. của khí trong quá trình đẳng áp lớn hơn trong quá trình đẳng tích. C. của khí trong quá trình đẳng áp nhỏ hơn trong quá trình đẳng tích. D. của khí trong quá trình đẳng áp và trong quá trình đẳng tích là như nhau. Câu 18. Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của thiếc, người ta đổ mth = 350 g thiếc nóng chảy ở nhiệt độ t2 = 232°C vào mn = 330 g nước ở t1 = 7°C đựng trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung bằng Cnlk = 100 J/K. Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là t2 = 32°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là cn = 4,2 J/g.K, của thiếc rắn là Cth = 0,23 J/g.K. Nhiệt nóng chảy riêng của thiếc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60 J/g. B. 73 J/g. C. 89 J/g. D. 96 J/g. Hướng dẫn giải Nhiệt nóng chảy thiếc 350 Q m nc = = Nhiệt lượng tỏa ra để giảm nhiệt độ của thiếc 350.0,23.(232 32) 16100 Q m c t J th th th th = = − = Nhiệt lượng thu vào của nước 330.4,2.(32 7) 34650 Q m c t J n n n n = = − = Nhiệt lượng thu vào của nhiệt lượng kế 100.(32 7) 2500 Q C t J nlk nlk n = = − = Phương trình cân bằng nhiệt 350 16100 34650 2500 Q Q Q Q nc th n nlk + = + + = + 60 / . J g PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 3 bình có cùng dung tích ở cùng nhiệt độ chứa các khí như sau: I. Bình (1) chứa 4 gam khí hiđrô. II. Bình (2) chứa 22 gam khí cacbonic. III. Bình (3) chứa 7 gam khí nitơ.