PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG 0. ÔN TẬP HÓA HỌC THCS - (Bản Giáo Viên).docx

1 ĐÁP ÁN CHI TIẾT TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 10 ÔN TẬP HÓA HỌC THCS Học sinh: …………………………………………………………….……………. Lớp: ………………. Trường .……………………………………………………. MỚI
2 PHẦN A – ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC THCS CĐ1: Một số khái niệm cơ bản trong hóa học CĐ2: Phân loại các chất vô cơ. Công thức thường dùng trong giải toán CĐ3: Tính chất hóa học của kim loại – phi kim CĐ4: Tính chất hóa học của oxide – acid – base – muối CHUYÊN ĐỀ 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG HÓA HỌC KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử, đơn chất, hợp chất Nguyên tử Nguyên tố Đơn chất Hợp chất Phân tử - Vô cùng nhỏ, trung hòa điện (số p = số e) - Tập hợp các nguyên tử có cùng số p. - Chỉ gồm 1 nguyên tố. - Gồm 2 hay nhiều nguyên tố. - Đại diện cho chất, gồm các nguyên tử liên kết với nhau. Z KÍ HIỆU TÊN CŨ TÊN MỚI PHIÊN ÂM VIỆT HÓA M (NTK) 1 H Hiđro Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ ‘hai-đrờ-zần 1 2 He Heli Helium /ˈhiːliəm/ ‘hít-li-ầm 4 3 Li Liti Lithium /ˈlɪθiəm/ ‘lít-thi-ầm 7 4 Be Beri Beryllium /bəˈrɪliəm/ bờ-‘ri-li-ầm 9 5 B Bo Boron /ˈbɔːrɒn/ ‘bo-roon 11 6 C Cacbon Carbon /ˈkɑːbən/ ‘Ka-bần 12 7 N Nitơ Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ ‘nai-trờ-zần 14 8 O Oxi Oxygen /ˈɒksɪdʒən/ ‘óoc-xi-zần 16 9 F Flo Fluorine /ˈflɔːriːn/  ‘phlo-rìn 19 10 Ne Neon Neon /ˈniːɒn/  ‘ni-àn 20 11 Na Natri Sodium /ˈsəʊdiəm/ ‘sâu-đì-ầm 23 12 Mg Magie Magnesium /mæɡˈniːziəm/ Mẹg-‘ni-zi-ầm 24 13 Al Nhôm Aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/  a-lờ-‘mi-ni-ầm 27 14 Si Silic Silicon /ˈsɪlɪkən/ ‘sík-li-cần 28 15 P Phốt pho Phosphorus /ˈfɒsfərəs/  ‘phoos-phờ-rợs 31 16 S Lưu huỳnh Sulfur /ˈsʌlfə(r)/ ‘sâu-phờ 32 17 Cl Clo Chlorine /ˈklɔːriːn/ ‘klo-rìn 35,5
3 18 Ar Agon Argon /ˈɑːɡɒn/  ‘a-gàn 40 19 K Kali Potassium /pəˈtæsiəm/ Pờ-‘tas-zi-ầm 39 20 Ca Canxi Calcium /ˈkælsiəm/ ‘kel-si-ầm 40 26 Fe Sắt Iron /ˈaɪən/ ‘ai-ần 56 29 Cu Đồng Copper /ˈkɒpə(r)/ 'kóop-pờ 64 30 Zn Kẽm Zinc /zɪŋk/ zin-k 65 35 Br Brom Bromine /ˈbrəʊmiːn/ ‘brâu-mìn 80 47 Ag Bạc Silver /ˈsɪlvər/ ‘siu-vờ 108 53 I Iot Iodine /ˈaɪədaɪn/ ‘ai-ờ-đai-n 127 56 Ba Bari Barium /ˈberiəm/ ‘be-rì-ầm 137 79 Au Vàng Gold /ɡəʊld/ Gâul-đ 197 80 Hg Thủy ngân Mercury /ˈmɜːkjəri/  ‘mek-kiờ-ri 201 2. Hóa trị - công thức hóa học Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố Hóa trị I Li, Na, K, Ag. H, F, Cl, Br, I. -OH, -NO 3 , -NO 2 , -NH 4 , -HSO 3 , -HSO 4 , -H 2 PO 4 . Hóa trị II Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,…). O =SO 4 , =SO 3 , =CO 3 , =HPO 4 . Hóa trị III Al, Au. ≡PO 4 . Nhiều hóa trị Fe (II, III); Cu (I, II); Sn (II, IV); Pb (II, IV). C (II, IV); N (I, II, III, IV, V); S (II, IV, VI). Qui tắc hóa trị:  a.x = b.y (a, b là hóa trị của A, B). 3. Phản ứng hóa học Các bước cân bằng phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố theo thứ tự: KL → PK → H → O (hoặc chẵn – lẻ). Chú ý: Với trường hợp hệ số lẻ thì nhân với 2.  VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1: Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:
4 Dựa vào sơ đồ trên hãy hoàn thành bảng sau: Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng Helium Carbon Aluminium Calcium Hướng dẫn giải Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng Helium 2 2 1 2 Carbon 6 6 2 4 Aluminium 13 13 3 3 Calcium 20 20 4 2 Câu 2: Hoàn thành bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối Carbon Na Nitrogen Mg Oxygen Al Fluorine K Phosphorus Ca Sulfur Fe Chlorine Cu Hướng dẫn giải Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.