PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề kiểm tra học kì 1 - Đề số 1.doc

Trang 1 HỌC KÌ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nước mưa có nhiệt độ sôi là 100°C. B. Xenlulozơ là vật thể nhân tạo. C. Không khí là chất tinh khiết. D. Nước biển là vật thể tự nhiên. Câu 2. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các hỗn hợp? A. Thép, nước sông suối, nước khoáng. B. Khí hiđro, nước khoáng, kim loại nhôm. C. Tinh thể sắt, nước cất, khí oxi. D. Nước cất, nước biển, nước ao hồ. Câu 3. Hạt nhân nguyên tử đồng gồm các loại hạt nào sau đây? A. Electron. B. Electron và proton. C. Proton và nơtron. D. Electron, nơtron và proton. Câu 4. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử A. chỉ gồm các hạt electron. B. chỉ gồm các hạt proton. C. gồm các hạt electron và hạt nơtron. D. gồm các hạt nơtron và hạt proton. Câu 5. Cách viết 2Cl chỉ ý gì? A. Hai phân tử clo. B. Hai nguyên tố clo. C. Hai nguyên tử clo. D. Khí clo. Câu 6. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là A. 1,993.10 23 g. B. 10,793.10 23 g C. 65,000.10 23 g D. 129,519.10 23 g Câu 7. Chất nào sau đây là đơn chất? A. Khí hiđro H 2 . B. Nước. C. Khí cacbonic CO 2 . D. Muối ăn NaCl. Câu 8. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 1 phân tử đường C 12 H 22 O 11 là A. 322 đvC. B. 158 đvC. C. 442 đvC. D. 342 đvC. Câu 9. Công thức hóa học của khí oxi là A. O 3 . B. O 2 . C. H 2 O. D. CO 2 . Câu 10. Vitamin C có vai trò quan trọng đối với cơ thể người, như chống oxy hóa, tổng hợp collagen, hệ tim mạch, hệ miễn dịch,...Biết rằng trong phân tử vitamin C có 6C, 8H và 60. Công thức phân tử của vitamin C là A. CHO. B. C 3 H 4 O 3 . C. C 8 H 6 O 8 . D. C 6 H 8 O 6 . Câu 11. Nếu chia đôi liên tiếp một mẩu nước đá đến khi có được phần tử nhỏ nhất còn mang tính chất hoá học đặc trưng của nước, phần tử nhỏ nhất này được gọi là A. nguyên tử. B. hạt proton. C. phân tử. D. hạt electron. Câu 12. Hóa trị của nguyên tố nitơ trong các hợp chất NH 3 và NO 2 lần lượt là A. III và IV. B. III và II. C. II và III. D. I và II. Câu 13. Nguyên tố sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe 3 O 4 . C. FeSO 4 . D. Fe 2 (SO 4 ) 3 . Câu 14. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với oxi là XO, của nguyên tố Y với hiđro là H 2 Y. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Y là A. XY. B. X 2 Y 2 . C. X 2 Y. D. XY 2 . Câu 15. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? A. Đinh sắt bị gỉ. B. Cháy rừng. C. Thức ăn bị ôi thiu. D. Băng tan ở Bắc Cực. Câu 16. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Mở nút chai nước giải khát có ga, bọt sủi lên. B. Hòa tan muối ăn vào nước. C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. D. Sự quang hợp của cây xanh. Câu 17. Phản ứng hóa học được ghi theo phương trình chữ: Khí oxi + Cacbon t Khí cacbon đioxit. Sản phẩm của phản ứng trên là A. khí oxi. B. khí cacbon đioxit. C. cacbon. D. khí oxi, cacbon. Câu 18. Bỏ quả trứng (trong thành phần của vỏ trứng có chất canxi cacbonat) vào giấm ăn (chứa axit axetic) ta sẽ thấy có bọt khí sủi lên. Dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra? A. Có chất lỏng sinh ra. B. Có chất rắn sinh ra. C. Có chất khí sinh ra. D. Có chất rắn và chất khí sinh ra.
Trang 2 Câu 19. Sắt cháy mãnh liệt trong khí oxi tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt từ oxit. Phản ứng trên được biểu diễn bằng phương trình chữ nào dưới đây? A. Oxi + Sắt từ oxit t Sắt B. Sắt từ oxit t Sắt + Oxi C. Sắt + Oxi t Sắt từ oxit D. Sắt + Sắt từ oxit t Oxi + sắt Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phản ứng hoá học, luôn xảy ra sự toả nhiệt và phát sáng. B. Tốc độ của phản ứng hoá học tỉ lệ nghịch với diện tích tiếp xúc bề mặt của các chất tham gia. C. Các phân tử trước và sau phản ứng hoá học không thay đổi. D. Trong phản ứng hoá học, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Câu 21. Cho phản ứng hóa học sau: 4Al + 3O 2 t 2Al 2 O 3 . Công thức về khối lượng của phản ứng trên là A. 223AlOAlOmmm . B. 232AlOOAlmmm . C. 223AlOAlO4m3m2m . D. 223AlOAlOmmm . Câu 22. Đốt cháy hết 8 g kim loại đồng trong khí oxi thu được 10 g đồng (II) oxit. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là A. 2,0 g. B. 8,0 g. C. 10,0 g. D. 18,0 g. Câu 23. Một bình câu có đựng bột magie được khoá chặt lại (hình vẽ) và đem cân để xác định khối lượng m 1 . Sau đó đun nóng bình cầu một thời gian rồi để nguội. Đem cân lại xác định khối lượng m 2 . So sánh m 1 và m 2 ta thấy A. m 1 = 2m 2 . B. m 1 > m 2 . C. m 1 < m 2 . D. m 1 = m 2 .  Câu 24. Cho phương trình hóa học sau: 2Na + 2H 2 O  2NaOH + H 2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H 2 là A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 2. D. 2 : 2. Câu 25. Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì chúng có cùng A. tỉ khối với không khí. B. khối lượng. C. khối lượng mol. D. số mol chất. Câu 26. Đốt nhôm trong bình đựng khí clo Cl 2 tạo thành nhôm clorua AlCl 3 . Phương trình hóa học nào đã được viết đúng? A. 3Al + Cl 2 t AlCl 3 . B. 4Al + 6Cl 2 t 4AlCl 3 . C. 2Al + 3Cl 2 t 2AlCl 3 . D. Al + 3Cl 2 t 2AlCl 3 . Câu 27. Cho phản ứng sau: aAl(OH) y + bH 2 SO 4  Al x (SO 4 ) y + cH 2 O. Giá trị của a, b, c, x, y lần lượt là: A. 2, 3, 3, 2, 3. B. 2, 2, 2, 3, 3. C. 2, 3, 6, 2, 3. D. 3, 3, 5, 2, 3. Câu 28. 4,5 mol sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt? A. 235610 nguyên tử. B. 232710 nguyên tử. C. 23610 nguyên tử. D. 234,510 nguyên tử. Câu 29. Thể tích của 0,2 mol khí oxi O 2 (đktc) là A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 30. Khối lượng của 0,1 mol axit sunfuric H 2 SO 4 là A. 98 g. B. 4,9 g. C. 49 g. D. 9,8 g. Câu 31. Trong 48,75 g FeCl 3 có chứa bao nhiêu mol FeCl 3 ? A. 0,30 mol. B. 0,53 mol. C. 1,88 mol. D. 3,33 mol. Câu 32. Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol CO 2 và 0,3 mol CO là A. 16,8 lít. B. 15,68 lít. C. 11,2 lít. D. 4,48 lít. Câu 33. Khí sunfurơ SO 2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit. Khối lượng của 4,48 lít khí SO 2 (đktc) là A. 3,4 g. B. 4,4 g. C. 6,6 g. D. 12,8 g. Câu 34. Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro bằng 22. Khí X có công thức hoá học là
Trang 3 A. Cl 2 . B. CO. C. N 2 O. D. CO 2 . Câu 35. Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất Fe 3 O 4 là A. 74,12%. B. 72,50%. C. 72,41%. D. 24,14%. Câu 36. Hợp chất X tạo bởi nguyên tố A (có hóa trị II) với nguyên tố oxi. Biết X nặng hơn phân tử hiđro 15 lần. Cho biết A là nguyên tố nào sau đây? A. Lưu huỳnh. B. Nitơ. C. Cacbon. D. Magie. Câu 37. Nung canxi cacbonat CaCO 3 thu được vôi sống CaO và khí cacbon đioxit CO 2 . Biết khối lượng canxi oxit CaO thu được là 44,8 g, hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng canxi cacbonat CaCO 3 cần dùng là A. 35,84 g. B. 64,00 g. C. 80,00 g. D. 100,00 g. Câu 38. Người ta điều chế 24 g Cu theo phương trình: CuO + H 2 t Cu + H 2 O. Khối lượng CuO cần dùng là A. 15 g. B. 45 g. C. 30 g. D. 60 g. Câu 39. Trộn 4 g bột lưu huỳnh với 14 g bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng sắt(II) sunfua (FeS) thu được là A. 18 g. B. 16 g. C. 13 g. D. 11 g. Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g photpho trong bình chứa khí oxi. Photpho cháy mạnh với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói trắng bám vào thành bình dưới dạng bột là điphotpho pentaoxit (P 2 O 5 ). Thể tích khí O 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. Đáp án 1-D 2-A 3-C 4-D 5-C 6-B 7-A 8-D 9-B 10-D 11-C 12-A 13-D 14-A 15-D 16-D 17-B 18-C 19-C 20-D 21-D 22-A 23-D 24-A 25-D 26-C 27-C 28-B 29-C 30-D 31-A 32-B 33-D 34-D 35-C 36-B 37-D 38-C 39-D 40-D

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.