Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2_ĐỀ BÀI_TOÁN 9_KNTT.docx
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A. TRẮC NGHIỆM 2.21. Nghiệm của bất phương trình 210x là A. 1 2x . B. 1 2x . C. 1 2x . D. 1 2x . 2.22. Điều kiện xác định của phương trình 3 215(21)(5) xx xxxx là A. 1 2x . B. 1 2x và 5x . C. 5x . D. 1 và 5 2xx . 2.23. Phương trình 14xm có nghiệm lớn hơn 1 với A. 4m . B. 4m . C. 4m . D. 4m . 2.24. Nghiệm của bất phương trình 122xx là A. 1 2x . B. 1 2x . C. 1x . D. 1x . 2.25. Cho ab . Khi đó ta có: A. 23ab . B. 221ab . C. 5151ab . D. 333ab . B. TỰ LUẬN 2.26. Giải các phương trình sau: a) 22 (31)(2)0xx ; b) 2(1)21xxx . 2.27. Giải các phương trình sau: a) 2 2 2 5525 xx xxx ; b) 23 13 111 x xxxx . 2.28. Cho ab , hãy so sánh: a) 5ab với 25b ; b) 23a với 3ab . 2.29. Giải các bất phương trình: a) 231524xxxx ; b) 2121241xxxx . 2.30. Một hãng viễn thông nước ngoài có hai gói cước như sau: Gói cước A Gói cước B
Cước thuê bao hàng tháng 32 USD Cước thuê bao hàng tháng là 44 USD 45 phút miễn phí Không có phút miễn phí 0,4 USD cho mối phút thêm 0,25 USD/phút a) Hãy viết một phương trình xác định thời gian gọi (phút) mà phí phải trả trong cùng một tháng của hai gói cước là như nhau và giải phương trình đó. b) Nếu khách hàng chỉ gọi tối đa là 180 phút trong 1 tháng thì nên dùng gói cước nào? Nếu khách hàng gọi 500 phút trong 1 tháng thì nên dùng gói cước nào? 2.31. Thanh tham dự một kì kiểm tra năng lực tiếng Anh gồm 4 bài kiểm tra nghe, nói, đọc và viết. Mỗi bài kiểm tra có điểm là số nguyên từ 0 đến 10 . Điểm trung bình của ba bài kiểm tra nghe, nói, đọc của Thanh là 6,7 Hỏi bài kiểm tra viết của Thanh cẩn được bao nhiêu điểm để điểm trung bình cả 4 bài kiểm tra được từ 7,0 trở lên? Biết điểm trung bình được tính gẩn đúng đến chữ số thập phân thứ nhất. 2.32. Để lập đội tuyển năng khiếu vể bóng rổ của trường, thầy thể dục đưa ra quy định tuyển chọn như sau: mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 15 quả bóng vào rổ, quả bóng vào rổ được cộng 2 điểm; quả bóng ném ra ngoài bị trừ 1 điểm. Nếu bạn nào có số điểm từ 15 điểm trở lên thì sẽ được chọn vào đội tuyển. Hỏi một học sinh muốn được chọn vào đội tuyển thì phải ném ít nhất bao nhiêu quả vào rổ? PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM Câu 1. Giải các phương trình : a) 292(3)xx ; b) 32(1)(310)xxxx . Câu 2. Giải các phương trình : a) 3215845 1,5 71421 xxx ; b) 222619(21)(3)2922 6103015 xxxxx . Câu 3. Giải các phương trình : a) 2 213 1 525 xx xx ; b) 2 322132 5 4228 xxx xxxx Câu 4. Giải các phương trình : a) 1098 30 515253 xxx ; b) 25272 19519795 xxx . Câu 5. Cho phương trình : 2 12 339 mxxxmxm xxx Giải phương trình trong các trương hợp sau : a) m1 ; b) m2 ; c) m1,6 . Câu 6. So sánh các số sau: 5 8 và 4 ;5,6784 7 và 5, 9 6775; 20 và 0,45; -17 và -19
Câu 7. Có bất đẳng thức sau không? a) 13111 2:2114 24323 ? b) 7,654,354,58,35 ? Câu 8. Hai số a , b là số dương hay âm nếu ta có: a) a5b5 và b6 b) a10b10 và a14 Câu 9. Cho bất đẳng thức 64 . Hãy viết những bất đẳng thức mới nếu: a) Nhân hai vế của bất đẳng thức với 3;1;2;4 b) Chia hai vế của bất đăng thức với 2;2;1 ; Câu 10. Cho bất đẳng thức cd . Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau là đúng: a) 55cd ; b) 0,051,70,051,7cd c) cd 1010 d) 4c4d . e) 315315cd h) 0,80,8 55 cd Câu 11. Chứng minh rằng nếu ab và a0, b0 thì 11 a b Câu 12. Chứng minh rằng nếu ab0 thì nnab ( n là số nguyên) Câu 13. Cho 10a16,2b4 . Hãy tìm ab;ab;a . b;a:b Câu 14. Người ta định xây một căn nhà mà mặt bằng là một hình chữ nhật với hai kích thước là a và b(m) mà 7,5a7,6 và 5,4b5,5 . Có thể xây cả căn nhà với mặt bằng không nhỏ hơn 2 41 m được không? Câu 15. Giải các bất phương trình sau: a) 517132xx ; b) 487112xx c) 4(1,5)1,261xx d) 1,73(1)(1,9)xx Câu 16. Với giá trị nào của x : a) Giá trị của phân thức 93 8 x lớn hơn giá trị của phân thức tương ứng 59 16 x .
b) Giá trị của phân thức 52 3 x lớn hơn giá trị của phân thức tương ứng 3,53 6 x . c) Giá trị nào của đa thức 71x nhỏ hơn giá trị của phân thư tương ứng 3x2 3 . d) Giá trị của phân thức 172 13 x nhỏ hơn giá trị của đa thức tương ứng 4x Câu 17. Dựa vào liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, chứng tỏ rằng hai bất phương trình sau tương đương: x7xm7m (m là số bất kì) Câu 18. Giải các bất phương trình sau a) 32 0 43 xx b) 321 4 510 xx x c) 4 50 5 y y d) 121 1 26 yy y Câu 19. a) Với giá trị nào của x thì tổng hai phân thức 31 4 x và 1 5 x là số dương? b) Với giá trị nào của y thì hiệu hai phân thức 51 3 y và 3 5 y là số âm? Câu 20. Giải bất phương trình dạng 1230xaxaxa (1) hoặc 1230(2)xaxaxa với 123aaa Câu 21. Giải các bất phương trình sau: a) (1)(3)(2)0xxx b) (2)(5)(6)0xxx Câu 22. Chứng minh bất đẳng thức 2 2 11 13 xx xx . Câu 23. Chứng minh rằng 22222()axbyabxy . Áp dụng : Cho 345xy , chứng minh rằng 221xy . Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức : a) 232Axx b) 42()8()17Bxyxy Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : а) 21470Cxx ; b) 4229Dxx Câu 26. Giải bất phương trình a) 53(1,52) 1435 xx b) 251 42 xx . Câu 27. Cho bất phương trình 2axax3x