Nội dung text UNIT 1 - LIFE STORIES WE ADMIRE - GV.docx
31. rare adj /reə(r)/ hiếm 32. cancer n /ˈkænsə(r)/ ung thư 33. visionary adj /ˈvɪʒənri/ có tầm nhìn 34. creative adj /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo 35. genius n /ˈdʒiːniəs/ thiên tài 36. military n /ˈmɪlətri/ quân sự 37. the Communist Party n /ðə ˈkɒmjənɪst pɑːti/ Đảng Cộng sản 38. battle n /ˈbætl/ trận chiến 39. biography n /baɪˈɒɡrəfi/ tiểu sử 40. rule v/n /ruːl/ trị vì, cai trị 41. determination n /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ lòng quyết tâm 42. defeat v /dɪˈfiːt/ đánh bại 43. ambitious adj /æmˈbɪʃəs/ tham vọng b. Collocations/ phrases Collocations/ phrases Meaning 1. devote something to (doing) something cống hiến thứ gì cho thứ gì/ việc gì 2. attend school/ college đi học (trường đại học, cao đẳng) 3. be admired for something được ngưỡng mộ vì điều gì 4. drop out bỏ học 5. be diagnosed with something được chẩn đoán mắc bệnh gì 6. pass away qua đời 7. be dedicated to something cống hiến cho thứ gì II. GRAMMAR a. Past simple and past continuous Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+ ) S + V (-ed/ cột 2) (-) S + didn't + V nguyên (?) Did + S + V nguyên ? Công thức (+ ) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong