Nội dung text ĐỀ 1 - 10_ĐỀ, ĐÁP ÁN.pdf
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CÓ TRẮC NGHIỆM, ĐÚNG SAI, TRẢ LỜI NGẮN 1 1/93 ĐỀ ÔN LUYỆN VÀO 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ: 1 Họ và tên:........................................................... Lớp............... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A. 3 B. 3 C. 3 D. 81 Câu 2: Với a 0,b 0 thì a a b b b a bằng: A. 2a b B. 2 C. 2 ab b D. a b Câu 3: Biểu thức liên hệ giữa Vận tốc (v), Quãng đường (S), và Thời gian (t) là ? A. v S t B. t v.S C. S t v D. v S.t Câu 4: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm , rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x 6 B. x 4 C. x 3 D. x 2 Câu 5: Tìm cặp số x, y sao cho y nhỏ nhất thỏa mãn: 2 2 x 5y 2y 4xy 3 0 . A. x 1;y 2 B. x 1;y 2 C. x 6;y 3 D. x 6;y 3 Câu 6: Công thức tính diện tích hình quạt tròn o n là ? A. q Rn S 180 B. 2 q R n S 180 C. 2 q R n S 360 D. q Rn S 360 Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Khi quay nửa đường tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó ta được một mặt cầu. B. Khi cắt mặt cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn. C. Khi quay nửa hình tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó ta được một hình cầu D. Khi cắt hình cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một hình tròn Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có ACB 30 , cạnh AB 5 cm . Độ dài cạnh AC bằng: NGUYEN HONG NGUYEN HONG
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CÓ TRẮC NGHIỆM, ĐÚNG SAI, TRẢ LỜI NGẮN 2 2/93 A. 10 cm 3 B. 5 cm 3 C. 5 3 cm D. 5 2 cm 2 Câu 9: Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và đường sinh l = 5 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 25π (cm2 ) B. 12π (cm2 ) C. 20π (cm2 ) D. 15π (cm2 ) Câu 10: Người ta cần xây một cây cầu từ điểm C bên này sông tới điểm D bên kia sông. Trên bờ sông bên này lấy điểm E sao cho o CED 45 , khi đó độ dài CE đo được là 40m. Tính chiều dài của cây cầu biết góc tạo bởi bờ sông bên này với cây cầu là o 105 (hình vẽ) A. 40m B. 20 3m C. 40 3m D. 40 2m Câu 11: Kết quả đánh giá chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong bảng sau: Điểm (x) 7 8 9 10 Cộng Tần số (n) 10 8 13 9 N = 40 Khi vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó, cột biểu diễn của giá trị nào là cao nhất ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 12: Xét phép thử ngẫu nhiên là việc gieo hai con xúc xắc cùng một lúc. Xác suất của biến cố A: “tổng số chấm xuất hiện trên mặt hai con xúc xắc bằng sáu” A. 5 36 B. 11 36 C. 25 36 D. 31 36 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: a) Đưa thừa số vào trong dấu căn x 5 với x 0 ta được 2 5x b) Đưa thừa số vào trong dấu căn x 13 với x 0 ta được 2 13x c) Đưa thừa số vào trong dấu căn 3 x x với x 0 ta được 3x d) Đưa thừa số vào trong dấu căn 7 x x với x 0 ta được 2 7x Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh a cm và chiều cao h 15 cm . a) Công thức tính thể tích V của lăng trụ theo a là 2 V 15a b) Công thức 2 V 15a là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua gốc tọa độ c) Nếu độ dài cạnh hình vuông a 2 cm thì thể tích của lăng trụ 3 V 60 cm d) Nếu độ dài cạnh đáy tăng lên hai lần thì thể tích hình lăng trụ tăng lên hai lần Câu 3: Cho (O) nội tiếp ∆ABC đều có độ dài một cạnh là 6cm. 45o 105o C E D NGUYEN HONG NGUYEN HONG
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CÓ TRẮC NGHIỆM, ĐÚNG SAI, TRẢ LỜI NGẮN 3 3/93 a) BH = 3cm. b) AH = 3 5 cm. c) Bán kính đường tròn tâm O bằng 5 cm. d) Chu vi đường tròn tâm O bằng 2 3 cm. Câu 4: Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A,B,C,D,E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế). a) “Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A,B,C,D,E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một ghế)” là một phép thử ngẫu nhiên. b) Kết quả của phép thử trên là vị trí ngồi của 5 học sinh A,B,C,D,E c) Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử trên n 24 d) Không gian mẫu của phép thử trên là A;B;C;D;E PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong tháng đầu một tổ sản xuất được 500 sản phẩm. Sang tháng thứ hai, tổ đó giảm 10% so với tháng đầu. Hỏi sang tháng thứ hai, tổ đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ? Câu 2: Một ca nô đi bến A cách bến B với vận tốc xuôi dòng 40 km/giờ, lúc từ B về A ca nô đi với vận tốc ngược dòng 30 km/giờ. Vận tốc của dòng nước là bao nhiêu km/giờ ? Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A x x 4x 24 ( ) là: Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, số đo ABC ... . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 5: Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ đường thẳng qua O song song với BA cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C ở I, OI cắt AC tại H. Biết BC 30cm, AB 18cm , tính độ dài AI. Câu 6: Một đề thi trắc nghiệm có 20 câu hỏi, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn An làm đúng 16 câu, còn 4 câu bạn An chọn ngẫu nhiên 1 đáp án mà An cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mong muốn của bạn An là đạt 9 điểm, vậy xác xuất để đạt được điều đó là: ... (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy). -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B H C A O NGUYEN HONG NGUYEN HONG
SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN - 0386536670 ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CÓ TRẮC NGHIỆM, ĐÚNG SAI, TRẢ LỜI NGẮN 4 4/93 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG ĐẪN GIẢI ĐỀ SỐ: 1 Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C C D D C B B D D C A Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ Đ Đ Đ b) Đ Đ S Đ c) Đ Đ S S d) S S Đ Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 450 5 20 53,13 20 0,21 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Dựa vào khái niệm : Căn bậc hai của một số thực a không âm là số thực x sao cho 2 x a Câu 2: C Lời giải: NGUYEN HONG NGUYEN HONG