PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 39.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 39 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nam có 360 viên bi trong hai hộp. Nếu Nam chuyển 30 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai thì số viên vi ở hộp thứ hai gấp đôi số viên bi ở hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu viên bi? A. 120 viên bi. B. 240 viên bi. C. 150 viên bi. D. 210 viên bi. Câu 2: Cho bất đẳng thức 231a . Bất đẳng thức nào cùng chiều với bất đẳng thức đã cho A. 12a B. 231a C. 324a D. 42a Câu 3: Xét ABC vuông tại A có ABC . Trong phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là  côsin của   B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của   C. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là tang của   D. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là cotang của   Câu 4: Giá trị cùa 49 0,09 bằng A. 700 3 B. 7 30 C. 70 3 D. 7 3 Câu 5: Cho hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai ? A. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính. B. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính. C. Khoảng cách từ điểm đó tới hai tiếp điểm là bằng nhau. D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. Câu 6: Cho (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến tâm O là d. Điều kiện để a cắt hoặc tiếp xúc với (O) là: A. d ≤ 5cm B. d ≥ 5cm C. d = 5cm D. d < 5cm Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2,0AAA B. 0ABAB . C. 2,0AAA D. ABAB Câu 8: Phương trình 295x+= có nghiệm x bằng: A. 5 B. 4± . C. 4 D. 4- . Câu 9: Cho một điểm P bất kỳ nằm ngoài đường tròn O . Đối xứng của P qua trục đối xứng của đường tròn nằm ở đâu? A. Vẫn nằm ngoài đường tròn . B. Nằm trên đường tròn . C. Không xác định . D. Nằm trong đường tròn.
Câu 10: Diện tích hình vành khăn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là 4cm và 6cm là A. 202 ()cm . B. 102()cm . C. 22()cm . D. 162()cm . Câu 11: Cho hai số x và y biết tổng của hai số bằng 59. Hai lần của x bé hơn ba lần của y là 7. Biểu thức nào sau đây đúng ? A. 3y2x7 B. 2x3y7 C. xy7 D. xy7 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại B có AC5cm,AB4cm , khi đó giá trị của tanC là ? A. 3 tanC 4 B. 4 tanC 3 C. 3 tanC 5 D. 4 tanC 5 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) 0,250,5 b) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và 0,5 c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 d) 0,250,5 Câu 2: Cho đường thẳng a cắt đường tròn (O;10cm) tại hai điểm M,N . a) Tia NO cắt (O) tại điểm thứ hai là K, KM12cm b) Từ O kẻ OH vuông góc với MN tại H , biết MN16cm , khi đó OH8cm c) Đường thẳng a là cát tuyến của (O) d) OMN cân Câu 3: Với 0;0ab , cho biểu thức aab M bba a) Giá trị của biểu thức với 1;2ab là 2 . b) Biết .1bM , khi đó tích 1 . 2ab . c) Nếu ab thì giá trị biểu thức 2M . d) Kết quả rút gọn biểu thức là 2a b . Câu 4: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai ? a) x2 là nghiệm của bất phương trình 4x12x20 b) x2 là nghiệm của bất phương trình 2x13x c) x2 là nghiệm của bất phương trình 2x1x3x7 d) x2 là nghiệm của bất phương trình x3x4 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hai đường tròn O;8cm và O';6cm cắt nhau tại A,B sao cho OA là tiếp tuyến của O' . Tính độ dài dây AB Câu 2: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo cung AB nhỏ là … o ? Câu 3: Cho biểu thức 211 :(0,1) 11 xxx Pxx xxxxx     . Tìm x để 2.P
Câu 4: Một người thợ muốn sơn toàn bộ mặt trong của một thùng gỗ hình lập phương không có lắp có thể tích bằng 3 1331dm . Em hãy tính diện tích cần sơn của hộp? Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 123x0 là x.... Câu 6: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, số đo  ABC... . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D A B C B A B B A A A B                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ Đ Đ S                 b) Đ S S Đ                 c) S Đ Đ Đ                 d) S Đ S S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 9,6 120 2 605 4 53,1 3       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: Gọi số viên bi ở hộp thứ nhất là x (viên); ;30360xxℕ ; số viên bi ở hộp thứ hai là y (viên); ;0360yyℕ . Vì hai hộp có 360 viên bi nên ta có phương trình: 360(1)xy Chuyển 30 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai thì: Số viên bi còn lại ở hộp thứ nhất là: 30x (viên). Số viên bi hộp thứ hai là: 30y (viên). Vì khi đó số bi ở hộp thứ hai gấp đôi số viên bi ở hộp thứ nhất nên 30230yx hay 290(2)xy Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 360 290 xy xy     3450 360 x xy    

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.