PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text VAN DE 18. PHUONG TRINH QUY VE PHUONG TRINH BAC HAI - DUNGSAI.pdf

PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái CÂU HỎI Câu 1. Cho phương trình   2 2 3 5 * x x x      . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 2. Cho phương trình 2 2 x x x x      4 5 2 3 1 (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 3. Cho phương trình 2 2 5 8 2 2 x x x     (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 4. Cho phương trình 2 2 6 2 x x x     (*) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 5. Cho phương trình   2 ( 1) 4 4 14 0 x x x x        (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 6. Cho phương trình   2 2 2 x x x x         2 3 2 2 (2 3) 0 (*) .Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được 2 x x    9 22 0 b) Phương trình 2 2 3 5 x x x      và phương trình 2 x x    9 22 0 có chung tập nghiệm c) x x    11; 2 là nghiệm của phương trình (*) d) Tập nghiệm của phương trình (*) là S   Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được 2 x x    7 6 0 b) x  1 là nghiệm của phương trình (*) c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 1 d) Phương trình (*) có 1 nghiệm phân biệt Mệnh đề Đúng Sai a) 2 x   2 0 đúng  x  . b) Bình phương hai vế ta được   2 4 3 0 x x c) Phương trình (*) có 2 nghiệm d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 0 Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương 2 vế phương trình ta được 2 x x    3 10 0 b) Điều kiện của phương trình (*) là x  2 c) Phương trình (*) có 2 nghiệm d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (*) bằng 20 Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện: x  4 b) Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt c) Các nghiệm của phương trình (*) nhỏ hơn 5 d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 2 Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện: x  3 b) Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt
Câu 7. Cho phương trình 2 x x x     2 4 2 (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 8. Cho phương trình 2 2 2 5 11 x x x     (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 9. Cho 2 phương trình 5 10 8 1 x x      và   2 3 9 1 2 2 x x x     . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 10. Cho các phương trình sau   2 2 x x x x       2 2 3 1 và   2 x x x     2 3 1 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 11. Cho các phương trình sau: 3 2 1   x x   và 7 11 1 0 2 x x      . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 12. Cho phương trình 2 2 ( 2) 2 4 4 x x x     . Các mệnh đề sau đúng hay sai? c) 7 3 x  là nghiệm của phương trình (*) d) Nghiệm của phương trình (*) nhỏ hơn 2 Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện x  2 b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được 2 x x    3 1 0 c) Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt d) Các nghiệm của phương trình (*) thuộc  Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện: x  0 b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được 2 x x    6 0 c) Phương trình (*) có 1 nghiệm d) Giả sử x x x x 1 2 1 2 ,    là nghiệm của phương trình (*) khi đó: 1 2 x x   2 7 Mệnh đề Đúng Sai a) Phương trình (1) có 1 nghiệm b) Phương trình (2) có 2 nghiệm c) Phương trình (1) và (2) có chung tập nghiệm d) Tổng các nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng 6 Mệnh đề Đúng Sai a) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt b) Phương trình (2) có 1 nghiệm c) Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 3 2 d) Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng 2 3 Mệnh đề Đúng Sai a) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt b) Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt c) Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 1 d) Nghiệm của phương trình (2) nhỏ hơn 5 Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện x  2 b) Phương trình có 3 nghiệm c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
Câu 13. Cho phương trình 2 x x x x       3 10 2( 3) 3 1 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 14. Cho phương trình 2 2 5 28 29 5 6 (1) x x x x       . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 15. Cho phương trình 2 2       x x x x 5 2 2 3 (2). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 16. Cho phương trình 2 2 x x x       2 3 2 5 0 (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 17. Cho phương trình 2 x x    6 17 3 (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 18. Cho phương trình 2 3 9 1 2 x x x     (2). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 19. Cho phương trình 2 4 2 2     x x x (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai? d) Các nghiệm của phương trình là các số chẵn Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện: x  3 b) Phương trình có 3 nghiệm c) Các nghiệm của phương trình nhỏ hơn 2 d) Các nghiệm của phương trình là số lẻ Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được: 2 4 23 35 0 x x    b) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt c) Nghiệm lớn nhất của phương trình (1) là một số tự nhiên d) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (1) là một số nguyên âm Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương hai vế phương trình (2), ta được: 2 2 3 5 0 x x    b) Phương trình (2) có chung tập nghiệm với phương trình 2 5 0 x   c) Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt d) Các nghiệm của phương trình (2) nhỏ hơn 3 Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương hai vế phương trình (3), ta được: 2 2 2 3 0 x x    b) Phương trình (3) có chung tập nghiệm với phương trình 2 3 2 8 0 x x    c) Phương trình (3) có một nghiệm d) Phương trình (3) có các nghiệm là các số nguyên âm Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương hai vế phương trình (1), ta được: 2 x x    6 8 0 b) Phương trình (1) có một nghiệm c) Phương trình (1) có một nghiệm nhỏ hơn 3 d) Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 6 Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương hai vế phương trình (2), ta được: 2 2 5 3 0 x x    b) Phương trình (2) có chung tập nghiệm với phương trình 2 1 0 x   c) Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng 5 2 d) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2) nhỏ hơn 0 Mệnh đề Đúng Sai a) Bình phương hai vế phương trình (3), ta được 2 2 3 0 x x  
Câu 20. Cho phương trình 3 2 1 7 x x     (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 21. Cho phương trình 2 ( 2) 2 7 4 x x x     (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 22. Cho phương trình 2 2 1 3 1 0 x x x      (4). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 23. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 24. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Câu 25. Các mệnh đề sau đúng hay sai? b) Phương trình (3) có chung tập nghiệm với phương trình 2 6 0 x   c) Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt d) Tổng các nghiệm của phương trình (3) bằng 3 Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện 2 3 x  b) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt c) Phương trình (1) có chung tập nghiệm với phương trình   2 x   9 0 d) Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 11 Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện 7 2 x  b) Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt c) Tổng các nghiệm của phương trình (3) bằng 3 d) Các nghiệm của phương trình (3) là các số tự nhiên Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện: 1 2 x  b) Phương trình (4) có 3 nghiệm phân biệt c) Phương trình (4) có nghiệm lớn nhất là một số tự nhiên d) Tổng các nghiệm của phương trình (4) bằng 3 2  Mệnh đề Đúng Sai a) Phương trình 2 4 3 3 2 3 x x x     có 2 nghiệm phân biệt b) Phương trình 2 2 x x x x      12 28 2 14 24 có 2 nghiệm phân biệt c) Phương trình 2 2        4 5 8 2 2 2 0 x x x x có 2 nghiệm phân biệt d) Phương trình 2 2 2 12 14 5 26 6 x x x x      có 2 nghiệm phân biệt Mệnh đề Đúng Sai a) Phương trình 2      x x x 4 3 2 5 có 2 nghiệm phân biệt b) Phương trình 2 x x x     3 4 3 1 có 2 nghiệm phân biệt c) Phương trình 2 x x x     2 8 3( 4) có 2 nghiệm phân biệt d) Phương trình 2 11 64 97 3 11 x x x     có 2 nghiệm phân biệt Mệnh đề Đúng Sai a) Phương trình 3 1 1 8 x x     có 2 nghiệm phân biệt b) Phương trình 7 4 1 3 x x     có 2 nghiệm phân biệt c) Phương trình 5 1 2 3 14 7 x x x      có 2 nghiệm phân biệt

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.