Nội dung text NGÀNH NÔNG NGHIỆP.docx
65 Chủ Nông Trường Lớn 大农场主 dà nóng chǎng zhǔ. 66 Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân 农户 nónghù. 67 Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp 农业工人 nóng yè gōng rén. 68 Nông Trang 农舍 nóngshè. 69 Bãi Chăn Thả 牧场 mùchǎng. 70 Trang Trại Nuôi Gà 鸡场 jī chǎng. 71 Trang Trại Nuôi Gà 鸡舍 jī shè. 72 Chuồng Bò 牛棚 niú péng. 73 Chuồng Lợn 猪圈 zhū quān. 74 Chuồng Dê 羊圈 yáng juàn. 75 Tổ Xay Xát 磨坊 mòfǎng. 76 Người Rơm (Hình Nộm) 稻草人 dào cǎo rén. 77 Cuộn Rơm 草垛 cǎo duǒ. 78 Cuộn Rơm Lớn 大干草垛 dà gān cǎo duǒ. 79 Kho Chứa Rơm Khô 干草棚 gān cǎo péng. 80 Kho Lương 粮仓 liángcāng. 81 Bồn Chứa 筒仓 tǒngcāng. 82 Kho Lương 谷粮仓 gǔ liáng cāng. 83 Kho Nông Cụ 农具房 nóng jù fang. 84 Công Trình Phụ Trợ 附属建筑 fùshǔ jiàn zhú. 85 Lều Hoặc Trại 棚 péng. 86 Hàng Rào Bao Quanh 围栏 wéilán.