PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHAN C. BAI TAP TRAC NGHIEM - Cauhoi.docx


2 Công thức tính diện tích hình phẳng được tô màu là: A. 12 11 Sgxfxdxgxfxdx    . B. 12 11 Sgxfxdxgxfxdx    . C. 2 1 Sgxfxdx    . D. 2 1 Sfxgxdx    . Câu 5. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành, đường thẳng ,xaxb (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? A. b a Sfxdx  . B. cb ac Sfxdxfxdx  . C. cb ac Sfxdxfxdx  . D. cb ac Sfxdxfxdx  . Câu 6. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng xa , xbab (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ? A. ddcb ac Sfxxfxx  . B. db a Sfxx  .
3 C. ddcb ac Sfxxfxx  . D. db a Sfxx  . Câu 7. Cho hàm số ()yfx liên tục trên ℝ và có đồ thị cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;],()0,[;]fxxacfxxcb thì giá trị của () b a fxdx  bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 8. Cho hàm số ()yfx liên tục trên ℝ và có đồ thị cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;],()0,[;]fxxacfxxcb thì giá trị của () b a fx  bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 9. Cho hàm số ()yfx liên tục trên ℝ và có đồ thị cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;],()0,[;]fxxacfxxcb thì giá trị của () b a fx  bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 10. Cho hàm số ()yfx liên tục trên ℝ và có đồ thị cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;],()0,[;]fxxacfxxcb thì giá trị của () b a fx  bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 11. Cho hàm số ()yfx có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ và có đồ thị ()yfx cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()yfx và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()fx và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;],()0,[;]fxxacfxxcb thì giá trị của ()()fbfa bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 12. Cho hàm số ()yfx có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ và có đồ thị ()yfx cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()yfx và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()fx và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;],()0,[;]fxxacfxxcb thì giá trị của ()()fbfa bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 13. Cho hàm số ()yfx có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ và có đồ thị ()yfx cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
4 hàm số ()yfx và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()fx và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;],()0,[;]fxxacfxxcb thì giá trị của ()()fbfa bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 14. Cho hàm số ()yfx có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ và có đồ thị ()yfx cắt trục Ox tại đúng ba điểm phân biệt ,,()abcacb . Gọi 1S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()yfx và trục Ox tương ứng với 2[;],xacS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()fx và trục Ox tương ứng với [;]xcb . Nếu ()0,[;]fxxac , ()0,[;]fxxcb thì giá trị của ()()fbfa bằng A. 12SS . B. 12SS . C. 12SS . D. 12SS . Câu 15. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị hàm số ()yfx tại ba điểm có hoành độ 123,,xxx 123xxx . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ()yfx và trục hoành là A. 32 12 ()() xx xx fxdxfxdx  . B. 32 12 ()() xx xx fxdxfxdx  . C. 32 12 ()() xx xx fxdxfxdx  . D. 3 1 () x x fxdx  . Câu 16. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ sau có diện tích là A. |()()||()()| bc ab Shxgxdxhxfxdx  . B. |()()||()()| cc ab Sfxgxdxfxhxdx  . C. |()()||()()| cc ab Shxgxdxhxfxdx  . D. |()()||()()| bc ab Sfxgxdxfxhxdx  . Câu 17. Hình vẽ bên biểu diễn đường thẳng ym cắt đồ thị hàm số ()yfx tại ba điểm có hoành độ 1x , 23123,xxxxx . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường trên là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.