PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DE 20 11_HK2_FROM 4 PHAN.docx


Cho góc 0 BCα = 60BC = 10., cm, U40 0 V Kết luận đúng là A. E = 800 V/m. B. ACU= 200 V. C. BAU= 200 V. D. BAU= 400 V. Câu 5: Cho điện tích 8q10 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60mJ. Nếu một điện tích '9q4.10 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là A. 24mJ. B. 20mJ. C. 240mJ. D. 120mJ. Câu 6: Một bóng đèn sáng bình thường khi dòng điện chạy qua nó có cường độ là 2,5 A. Nếu cho dòng điện có cường độ là 2 A chạy qua thì đèn A. sáng hơn mức bình thường. B. không sáng. C. sáng nhấp nháy. D. sáng mờ. Câu 7: Trên một chiếc ac quy có ghi 150 Ah con số đó có ý nghĩa là A. nếu sử dụng ac quy với cường độ dòng diện 150 A thì sau 1 h acquy mới hết điện. B. nếu sử dụng ac quy với cường độ dòng diện 150 A thì sau 1 h ac quy đã truyền đi một lượng điện là 150 C. C. lượng điện tối đa mà ac quy sau khi sạc đầy có thể cung cấp là 150 C. D. cường độ dòng điện tối đa mà ac quy sau khi sạc đầy có thể cung cấp là 150 A. Câu 8: Một khối kim loại đồng chất hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ với các kích thước như hình vẽ dưới đây. Đặt một hiệu điện thế không đổi U giữa từng cặp mặt đối diện. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện trở của khối có giá trị lớn nhất khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt AA'B'B và DD’C’C. B. Điện trở của khối có giá trị lớn nhất khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt ABCD và A’B’C’D’. C. Điện trở của khối có giá trị lớn nhất khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt AA'D'D va BB'C'C. D. Điện trở của khối có giá trị như nhau khi hiệu điện thế đặt giữa hai mặt đổi diện bất kì.
Câu 9: Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1 mm, có điện trở 4 Ω. Chiều dài của một dây cùng chất đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 125 Ω là A. 4 m. B. 5 m. C. 6 m. D. 7 m. Câu 10: Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H 1 ). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế A vào giá trị R của biến trở như hình bên (H 2 ). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1,0 V. B. 1,5 V. C. 2,0 V. D. 2,5 V. Câu 11: Đặt một hiệu điện thế U vào hai cực của một acqui có suất điện động E và có điện trở trong là r để nạp điện cho nó.Thời gian nạp điện là t và cường độ dòng điện chạy qua là I. Điện năng mà acqui tiêu thụ tính bằng A. 2 A = rIt. B. A = UIt. C. 2 U A = t. r D. A = EIt. Câu 12: Công của nguồn điện không thể tính A. công của lực lạ thực hiện trong nguồn điện. B. công của lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dương trong toàn mạch. C. công của dòng điện chạy trong toàn mạch. D. công của lực điện trường thực hiện khi dịch chuyển các điện tích dương trong toàn mạch. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có vector cường độ điện trường song song với AB. Cho góc BCBC = 10 cm, U= 400 V.α = 60°,
Phát biểu Đ – S a. Hiệu điện thế BA= 400 V.U b. Cường độ điện trường đều có độ lớn là 4000 V/m. c. Đặt thêm ở C một điện tích điểm 9q 4,5.10C,  cường độ điện trường tổng hợp tại A có độ lớn là AE9652 V/m. d. Cường độ điện trường tổng hợp tại A có hướng hợp với E góc 0 30. Câu 2: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 2 lít nước từ nhệt độ 25C. biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K. Cho khối lượng riêng của nước là 3D = 1000 kg/m. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau: Phát biểu Đ – S a. Ý nghĩa số 220 V cho biết hiệu điện thế tối đa được phép đặt vào ấm (hiệu điện thế để ấm hoạt động bình thường), số 1000 W cho biết công suất tối đa của ấm đạt được (công suất của ấm khi hoạt động bình thường). b. Nhiệt lượng thu vào của 2 lít nước là 6285000 J. c. Nhiệt lượng toả ra là nhiệt lượng của dòng điện. d. Thời gian đun sôi nước xấp xĩ bằng 698 s. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Đồ thị trong hình dưới đây cho thấy sự phụ thuộc của U vào Q của một tụ điện. Điện dung của tụ điện có giá trị là bao nhiêu mF?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.