PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Ngữ pháp HSK5 1.pdf

1 HSK 五级语法教程 编写者 阮公全 我的名字 ........................ GVBS: Nguyễn Công Toàn 第一课 (1)
2 爱的细节 I. Ngữ pháp. 1. 如何 • Tương đương với từ 怎么样, mang sắc thái cổ điển. • Dùng để biểu thị sự trưng cầu ý kiến. VD: 你觉得这里的风景,如何? 明天我们一起去看电影,如何? 你的玩具坏了,让爸爸帮你修复,如何? • 如何 + V tương đương với 怎么 + V VD: 事已至此(事情已经这样了),我们该如何解决呢? 你看看这件事如何处理呢? Phân biệt 如何 – 怎么 如何 怎么 Giống Đều là đại từ, dùng để trưng cầu ý kiến 只有知道 如何/怎么 停止的人,才知道 如何/怎么 高速前进 Khác 1. Thường dùng trong văn viết VD: 该如何爱护我们的地球。 1. Dùng nhiều trong văn nói VD: 你今天是怎么来的? 2. Không dùng để hỏi nguyên nhân. 2. Có thể dùng để hỏi nguyên nhân VD: 你怎么不吃饭啊? 3. Dùng cuối câu để hỏi về tình hình hoặc ý kiến. VD: 喝点儿牛奶,如何? 3. Còn có thể dùng đầu câu để biểu thị sự kinh ngạc. VD: 怎么?他睡觉了吗? 4. Theo sau thường là động từ 2 âm tiết 4. Theo sau là động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết đều được.
3 VD:这个问题我也不知如何 处理。 VD: 我们怎么处理这个问题 呢? 2. 靠 • Biểu thị sự dựa vào, dựa sát, tựa vào một điểm nào đó. - 靠着/靠在 VD: 她靠着我的肩膀睡着了。 站着时,不要把头靠在墙壁,会弄脏衣服的。 • Biểu thị một điểm tự mang tính trừu tượng. Cách dùng giống từ 在于 VD: 创业时,只靠兴趣就很难成功的。 长大以后要自立,总不能靠父母的支撑。 • Biểu thị sự gần kề. VD: 站靠我近一点儿,这儿的风很强。 你的座位是靠窗户的,你过去吧。 3. 居然 • Phó từ, diễn tả việc không ngờ tới, vượt ra khỏi dự tính. VD: 你们俩是好朋友,你居然不帮助他? 他去中国才三年,回来时,他妈妈居然认不出自己的儿子了。 Phân biệt 居然 – 竟然 居然 竟然 Giống 1. Đều là phó từ, dùng sau chủ ngữ, chỉ sự ngoài ý muốn, bất ngờ. 2. Có thể diễn tả ý tốt và không tốt
4 3. Đều có thể dịch là: “thế mà, vậy mà lại, lại...” VD: 她 竟然/居然 把我送给她的礼物扔了。 Khác 1. Biểu thị sự ngạc nhiên, nhấn mạnh sự việc đáng lý ra không nên làm như thế nhưng lại làm như thế. VD: 上课的时候老师的手机响了,他居然不接。 1. Biểu thị sự ngạc nhiên VD: 这条狗竟然咬 了主人一口。 2. Có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ. VD: 这么大声音,居然你没听见。 2. Chỉ có thể đứng sau chủ ngữ. II. Luyện tập 1. Chọn 如何 hoặc 怎么 (hoặc cả 2). 1. 无论....................,任务总得完成。 2. 今年的假期你打算....................过? 3. 人们对她演讲的反应....................? 4. 我不知道她是....................对待我们的。 5. ....................,难道你没有听到我说? 6. 我会让你看到....................做这种化学反应。 7. ....................?他今天不想过来?太小看别人了吧! 8. 你认为你的新工作....................? 9. 你是....................找到这份这么好的工作的? 10.....................?他为什么不告诉我呢? 11.学生们,应该学会....................爱护老年人。 2. Chọn 居然 hoặc 竟然 (hoặc cả 2). 1. 这封信是写给我的,可是她....................递给了我朋友。 2. 我特意来看他,....................他不在。 3. 大家都以为他输了,没想到,他....................赢了。

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.