Nội dung text Lớp 11. Đề KT chương 2 (Đề 2).docx
2 Câu 12. Chất khí (X) tan trong nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ và khí (X) có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khi (X) là A. NH 3 . B. CO 2 . C. SO 2 . D. O 3 . Câu 13. Thạch cao sống là một dạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất xi măng, phấn viết bảng, … Công thức của thạch cao sống là A. BaSO 4 . B. CaSO 4 .2H 2 O. C. MgSO 4 . D. CuSO 4 .5H 2 O. Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của sulfur? A. Màu vàng ở điều kiện thường. B. Thể rắn ở điều kiện thường. C. Không tan trong benzene. D. Không tan trong nước. Câu 15. Xét phản ứng tổng hợp ammonia theo phương trình hoá học: N 2 (g) + 3H 2 (g) o xt,t,p ˆˆˆˆ†‡ˆˆˆˆ 2NH 3 (g) o r298H = - 92 kJ Cho các yếu tố sau: (a) tăng nhiệt độ, (b) tách ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng, (c) giảm thể tích của hệ phản ứng, (d) thêm H 2 . Có bao nhiêu yếu tố làm tăng hiệu suất tổng hợp NH 3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Cho các phát biểu sau: (a) Sulfuric acid tan tốt trong nước, quá trình hòa tan tỏa nhiệt mạnh. (b) Dung dịch sulfuric acid đặc hòa tan được tất cả các kim loại. (c) Dung dịch sulfuric acid đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. (d) Nhiều muối sulfate tan tốt trong nước nhưng một số muối như CaSO 4 , BaSO 4 rất ít tan trong nước. (e) Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xả nhanh chỗ bỏng với nước lạnh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Cho các phản ứng sau: (a) S + O 2 ot SO 2 (b) Hg + S HgS (c) S + 6HNO 3 H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O (d) Fe + S ot FeS Có bao nhiêu phản ứng trong đó sulfur đóng vai trò là chất khử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Hòa tan hết m gam oxide của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 3m gam muối sulfate. Công thức của oxide kim loại là A. ZnO. B. CuO. C. CaO. D. MgO. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Mỗi năm có hàng triệu tấn nitrogen được sản xuất toàn cầu; trong đó nitrogen dạng khí chiếm khoảng hai phần ba, còn lại là nitrogen lỏng. a. Trong chữa cháy, nitrogen dùng để dập tắt các đám cháy do hóa chất, chập điện. b. Trong công nghiệp thực phẩm, nitrogen lỏng được sử dụng làm lạnh nhanh, bảo quản thực phẩm. c. Trong công nghệ đóng gói thực phẩm, khí nitrogen được bơm vào túi để loại bỏ khí oxygen và làm phồng bao. d. Trong lĩnh vực sinh học và y học, các mẫu vật sinh học được bảo quản trong bình nitrogen lỏng. Câu 2. Cho các nhận định sau về cấu tạo phân tử ammonia: a. Phân tử có dạng hình chóp tam giác. b Liên kết N-H trong phân tử ammonia kém bền do năng lượng liên kết nhỏ. c. Xung quanh nguyên tử N có 3 cặp electron hoá trị. d. Phân tử ammonia là phân tử cực. Câu 3. Hình ảnh dưới đây mô tả về quá trình hình thành mưa acid: