PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 8 (HS).doc


. 2 36. advertise (v) /ˈæd.vɚ.taɪz/ quảng cáo 37. fair (n) /fer/ hội chợ 38. expire (v)  /ɪkˈspaɪr/ hết hạn 39. yellowish (adj)  /ˈjel.oʊ.ɪʃ/ hơi vàng 40. entertainment (n)  /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ sự giải trí 41. customer (n)  /ˈkʌs.tə.mɚ/ khách hàng 42. year-round (adv)  /ˌjɪrˈraʊnd/ cả năm 43. decoration (n)  /ˌdek.ərˈeɪ.ʃən/ đồ trang trí 44. live music (n)  /lɪv ˈmjuː.zɪk/ nhạc sống 45. excitement (n) /ɪkˈsaɪt.mənt/ sự nhộn nhịp, náo động 46. wander (v) /’wɑːndər/ đi lang thang, thả bộ 47. well-lit (adj) /’wel lɪt/ đủ ánh sáng 48. complaint (n) /kəm’pleɪnt/ lời phàn nàn 49. shipping (n) /ˈʃɪpɪŋ/ sự chuyển hàng, giao hàng 50. popularity (n) /pɑː.pjə’ler.ə.t̬i/ sự phổ biến 51. advantage (n) /ədvæn.t̬ɪdʒ/ thuận lợi 52. disadvantage (n) /dɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/ bất lợi 53. episode (n) /ˈep.ə.soʊd/ đoạn, hồi, tập phim 54. brand (n) /brænd/ nhãn ( hàng hóa) 55. shuttle bus /ˈʃʌt̬.əl bʌs/ xe buýt chạy tuyến ngắn 56. parking lot /ˈpɑːr.kɪŋ ˌlɑːt/ bãi đỗ xe 57. voucher (n) /ˈvaʊ.tʃɚ/ phiếu đã trả tiền 58. home economics  /ˌhoʊm iː.kəˈnɑː.mɪks/ môn học công nghệ 59. addicted (adj) /əˈdɪk.tɪd/ nghiện, say mê 60. sale (n) /seɪl/ sự bán hạ giá 61. during sales /ˈdʊr.ɪŋ seɪl/ đang mùa giảm giá 62. buyer (n) /ˈbaɪ.ɚ/ người mua 63. seller (n) /ˈsel.ɚ/ người bán 64. range (n)  /reɪndʒ/ dãy, hàng  Structures (Cấu trúc) No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. Be made of Ex: This table was made of wood. Được làm từ Vd: Cái bàn này đã được làm từ gỗ. 2. On sale Ex: Tickets are on sale from the booking office. Đang giảm giá Vd: Những tấm vé đang được giảm giá tại phòng vé 3. To prefer to V Ex: Nicole prefers to drink chamomile tea. thích hơn Vd: Nicole thích uống trà hoa cúc. 4. To complain about + noun/ n.phr/ V-ing Ex: Parents want to complain about the noise phàn nàn, khiếu nại về Vd: Bố mẹ muốn khiếu nại về ồn ào từ hàng
. 3 from the neighbor’s house xóm. 5. To try on Ex: She likes to try on the new dress. Mặc thử Vd: Cô ấy thích mặc thử chiếc đầm mới. 6. Be addicted to + Noun/ V-ing Ex: A lot of people nowadays are addicted to the internet. nghiện, say mê... Vd: Ngày nay nhiều người nghiện internet. 7. A(wide) range of + plural noun Ex: This store has a wide range of products from electronics to books. Nhiều (rất nhiều)..... Vd: Cửa hàng này có nhiều loại sản phẩm từ đồ điện tử đến sách.  Word form: wander (v) đi lang thang - wanderer (n) người đi lang thang convenient (adj) tiện lợi - convenience (n) sự tiện lợi addicted (adj) nghiện, say mê - addiction (n) sự nghiện, sự say mê attract (v) thu hút - attraction (n) attractive (adj) B. GRAMMAR: I. Adverbs of frequency ( các trạng từ chỉ tần suất) 1. Định nghĩa: - Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) là trạng từ dùng để diễn tả một sự việc hay hành động nào đó xảy ra ở mức độ thường xuyên như thế nào. - Sau đây là một số trạng từ chỉ tần suất phổ biến trong tiếng Anh: always luônluôn usually thường, hay often thường frequently thường xuyên sometimes thỉnh thoảng occasionally thỉnh thoảng seldom ít khi rarely hiếm khi never không bao giờ hardly ever hầu như không bao giờ regularly đều đặn, thường xuyên normally thông thường - Ex: +) I always have breakfast at 6 o'clock. (Tôi luôn ăn sáng lúc 6 giờ.) +) We sometimes go to the cinema. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem phim.) 2. Cách dùng trạng từ chỉ tần suất - Dùng để diễn tả mức độ mức độ thường xuyên của hành động. Ex: +) Alice often goes to school on foot. (Alice thường đi bộ đến trường.) +) My brother rarely stays at home on the weekends. (Anh trai tôi hiếm khi ở nhà vào những ngày cuối tuần.) - Dùng để trả lời cho câu hỏi với “How often”

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.