PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 13. KNTT - GIỮA HKI - THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM - QUẢNG NINH ( ĐỀ CHẲN ).docx

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG TH, THCS & THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: Vật lí. Khối 10 Năm học: 2022 – 2023 ( Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề ) Họ và tên:………………………………SBD…………………Lớp………….. I.TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm): Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. Câu 2: Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Trước khi cắm, tháo thiết bị điện, sẽ tắt công tắc nguồn. B. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không. C. Bố trí dây điện gọn gàng . D. Dùng tay không để làm thí nghiệm Câu 3. Sai số phép đo phân thành mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Đâu là công thức tính giá trị trung bình A. 122...AAA A n   B. 12....mAAA A m   C. 122...AAA A n   D. 12....nAAA A n   Câu 5.Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. Câu 6: Đâu là công thức tính tốc độ trung bình A. tb S v t B. tb d v t C. tb d v t    D. tb S v t   Câu 7: Điều nào sau đây khi nói về vận tốc là sai? A. Vận tốc của một vật gồm tốc độ và hướng chuyển động của vật B. Độ lớn vận tốc được tính bằng công thức d v t    C. Đơn vị của vận tốc có thể là km/s D. Vận tốc của vật là đại lượng vô hướng Câu 8: 36 km/h bằng bao nhiêu m/s? Đề chẵn

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cả quá trình chuyển động của xe? A. Từ 0 đến 3 giây, xe đứng yên và từ giây thứ 3 đến giây thứ 5, xe chuyển động thẳng đều B. Từ 0 đến 3 giây, xe chuyển động thẳng nhanh dần và từ giây thứ 3 đến giây thứ 5, xe đứng yên. C. Từ 0 đến 5 giây, xe chuyển động thẳng. D. Từ 0 đến 3 giây, xe chuyển động thẳng đều và từ giây thứ 3 đến giây thứ 5, xe đứng yên. Câu 14. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn và không đổi chiều. B. chuyển động thẳng và đổi chiều. C. chuyển động tròn và đổi chiều. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều. Câu 15.Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 10m/s. vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Tính vận tốc của ca nô khi: Ca nô đi xuôi dòng. A. 14m/s. B. 9m/s. C. 6m/s. D. 5m/s. Câu 16.Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe đứng yên? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . C. Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.. Câu 17: Từ hình vẽ cho biết vận tốc tổng hợp được tính bằng công thức nào
A. 22 maybaygiovvv B. 22 maybaygiovvv C. 222 maybaygiovvv D. 22 maybaygiovvv Câu 18. Số liệu về độ dịch chuyển và thời gian của chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi chạy bằng pin được ghi trong bảng trên: Dựa vào bảng này để: Độ dịch chuyển (m) 1 3 5 7 7 7 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5 Từ giây thứ 3 đến 5 là xe chuyển động như thế nào? A. Chuyển động nhanh dần B.Chuyển động chậm dần C.Chuyển động đều D.Không chuyển động Câu 19: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động biến đổi có đơn vị là A. m.s 2 . B. m/s. C. m/s 2 . D. m.s. Câu 20: Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian. C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 21: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h. Tính gia tốc của ô tô. A. 0,9 m/s 2 . B. 0,5 m/s 2 . C. 0,25 m/s 2 . D. 0,75 m/s 2 . Câu 22.Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận tốc – thời gian được cho như hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s là A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m. Câu 23.Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn A. MN. B. NO. C. OP. D. PQ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.