Nội dung text Đề Số 10_KT CK1_Đề Bài_Toán 11_KNTT_FORM 2025.docx
ĐỀ THỬ SỨC 10 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Các góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OB trên hình vẽ có số đo bằng: A. 2, 2kk ℤ . B. 3 2, 2kk ℤ . C. 3 2, 2kk ℤ . D. , 2kk ℤ . Câu 2: Cho góc lượng giác a . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 22cos2cossinaaa . B. 22cos2cossinaaa . C. 2cos22cos1aa . D. cos22sincosaaa . Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số 1sin . cos x y x A. D.ℝ . B. D\,.ℝℤkk . C. D\2,.ℝℤkk . D. D\,. 2 ℝℤkk Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 4;9;14;19;24 . B. 9;7;5;3;1;0 . C. 12345 ;;;; 257912 . D. 0;1;2;3;7 . Câu 5: Cho dãy số 113 ;0;;1; 222 là cấp số cộng với A. Số hạng đầu tiên là 1 2 và công sai là 1 2 . B. Số hạng đầu tiên là 1 2 và công sai là 1 2 . C. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 2 .
D. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 2 . Câu 6: Xác định x để 3 số 21; ; 21xxx theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. 1 . 3x B. 3.x C. 1 . 3x D. Không có giá trị nào của x . Câu 7: Số a thoả mãn có 75% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 25% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là A. số trung bình. B. trung vị. C. tứ phân vị thứ nhất. D. tứ phân vị thứ ba. Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15 Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) . Câu 9: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là: A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh. Câu 10: Cho mặt phẳng và đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu //d thì trong tồn tại đường thẳng sao cho //d . B. Nếu //d và b thì //bd . C. Nếu dA và d thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. D. Nếu //;dcc thì //d . Câu 11: 1 lim 53n bằng A. 0 . B. 1 3 . C. . D. 1 5 . Câu 12: Giá trị của 2 1 lim231 x xx bằng A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho phương trình lượng giác 33tan0 3x 1 . Khi đó a) Phương trình 1 tương đương tantan 33x . b) Phương trình 1 có nghiệm là: 2xk , kℤ . c) Với 2 23x thì phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt.