Nội dung text ĐỀ 2 - CK2 LÝ 12 - FORM 2025.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 2 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Sử dụng thông tin dưới đây để trả lời Câu 1 và Câu 2: Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện có cường độ 6 A đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 4 mT , biết góc hợp bởi vector cảm ứng từ với đoạn dây dẫn có dòng điện là . Câu 1. Nếu thay đổi góc thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn cực đại khi A. 30o . B. 90o . C. 0o . D. 45o . Câu 2. Khi 30o thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của đoạn dây dẫn là A. 0,021 N . B. 12 N . C. 0,012 N . D. 0,024 N . Câu 3. Từ thông dùng để diễn tả A. độ mạnh, yếu của từ trường tại một điểm. B. mật độ các đường sức từ của một từ trường đều. C. số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó trong từ trường. D. độ lớn của cảm ứng từ sinh ra bởi từ trường của một nam châm. Câu 4. Một dòng điện xoay chiều i có cường độ cực đại I 0 biến thiên theo thời gian t với tần số góc ω, pha ban đầu φ i . Biểu thức của i là A. i = I 0 cos(ωt+φ i ). B. i = ωI 0 t+φ i . C. i = I 0 cos(ωt 2 +φ i ). D. i = I 0 ωt 2 +φ i . Câu 5. Khung dây kim loại phẳng có diện tích 2S100cm , có N500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B0,01T . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng A. 6,28 V. B. 15,71 V. C. 11,11 V. D. 8,88 V. Câu 6. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các proton. B. các neutron. C. các proton và các neutron. D. các proton, neutron và electron. Câu 7. Trong hạt nhân 23 11Na có A. 12 proton và 23 neutron. B. 11 proton và 23 neutron. C. 11 proton và 12 neutron. D. 12 proton và 11 neutron. Câu 8. Công thức tính độ hụt khối là A. m=Zm p + ( A – Z )m n m X . B. m=Zm p – ( A – Z )m n + m X . C. m=Zm p + ( A + Z )m n m X . D. m=Zm p + ( A – Z )m n + m X . Câu 9. Hạt nhân helium 4 2He có năng lượng liên kết là 28,8 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 7,2 MeV/nucleon. B. 14,4 MeV/nucleon. C. 4,8 MeV/nucleon. D. 9,6 MeV/nucleon. Câu 10. Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia gamma (). B. Tia alpha (). C. Tia beta trừ ( - ) . D. Tia beta cộng ( + ) . Câu 11. Một chất phóng xạ lúc đầu có 7,07.10 20 nguyên tử. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 8 ngày. Độ phóng xạ của chất này sau 12 ngày là A. 2,21.10 19 Bq. B. 7,11.10 14 Bq. C. 2,51.10 14 Bq. D. 2,01.10 15 Bq. Câu 12. Bộ phận chính của nhà máy điện hạt nhân là
a) Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ trên. b) Độ phóng xạ ban đầu của chất phóng xạ. c) Độ phóng xạ còn lại của mẫu sau 10 ngày. Câu 2. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 2S20 cm , có N100 vòng dây (Hình bên), quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B0,1 T . Chọn gốc thời gian t0 là lúc vectơ pháp tuyến n→ của diện tích S của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B→ và chiều dương là chiều quay của khung dây. a) Viết biểu thức của từ thông trong khung dây. b) Viết biểu thức xác định suất điện động trong khung dây.