PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 9 - Our outdoor activities (HS).docx

UNIT 9. OUR OUTDOOR ACTIVITIES A. VOCABULARY aquarium /əˈkweriəm/ bể nuôi cá campsite /ˈkæmpsaɪt/ khu cắm trại funfair /fʌn fer/ hội chợ vui chơi theatre /ˈθiːətər/ rạp chiếu phim, nhà hát dance around the campfire /dæns əˈraʊnd ðiː ˈkæmpfaɪər/ nhảy múa xung quanh lửa trại listen to music /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc play chess /pleɪ ʧes/ chơi cờ vua watch the fish /wɑːʧ ðə fɪʃ/ ngắm cá cousin /ˈkʌzn/ anh em họ visit /ˈvɪzɪt/ thăm, ghé thăm come /kʌm/ đến cook lunch /kuːk lʌnʧ/ nấu bữa trưa family /ˈfæməli/ gia đình cinema /ˈsɪnəmə/ rạp chiếu phim sports centre /ˈspɔːrts sentər/ trung tâm thể dục thể thao memory game /ˈmeməriː geɪm/ trò chơi trí nhớ in the morning /ɪn ðə ˈmɔːrnɪŋ/ buổi sáng in the afternoon /ɪn ðə ˈæftərˈnuːn/ buổi chiều in the evening /ɪn ðə ˈiːvnɪŋ/ buổi tối cycle / ˈsaɪkl/ đạp xe walk / wɔːk/ đi bộ farm / fɑːrm/ nông trại zoo / zuː/ vườn thú around the lake / əˈraʊnd ðə leɪk/ xung quanh hồ plant trees / plænt triːz/ trồng cây bakery /ˈbeɪkəri/ tiệm bánh tomorrow / təˈmɑːrəʊ/ ngày mai Pagoda /pəˈɡəʊdə/ Chùa

2. Thì quá khứ đơn Verb To be POSITIVE S + V (ed / BQT) E.g. She traveled to China two years ago. S + was/were + N/adj/prep E.g. He was angry with her. NEGATIVE S + did not + V-inf E.g. She didn’t travel to China two years ago. S + was/were not + N/adj/prep E.g. He wasn’t angry with her. QUESTIONS & SHORT ANSWERS Did + S + V-inf? (+) Yes, S + did. (-) No, S + didn’t. E.g. Did she travel to China two years ago? – Yes, she did. Was/were + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + was/were. (-) No, S + was/were + not. E.g. Was he angry with her? - No, he wasn’t. * Add -ed to the verbs - Hầu hết các động từ thêm trực tiếp đuôi -ed vào cuối (E.g. watch  watched) - Động từ kết thúc bằng e, ta thêm d. (E.g. dance  danced) - Động từ tận cùng là phụ âm +y, ta bỏ -y thêm -ied (E.g. study  studied) - Động từ kết thúc bằng một phụ âm, nguyên âm và một phụ âm, ta nhân đôi phụ âm cuối cùng trước khi thêm “ed” (E.g. stop  stopped) - Động từ bất quy tắc (BQT): 1 be was/were thì, là, ở 14 make made chế tạo, sản xuất 2 begin began bắt đầu 15 meet met gặp mặt 3 buy bought mua 16 read read đọc 4 come came đến, đi đến 17 ride rode cưỡi 5 cut cut cắt, chặt 18 ring rang rung chuông 6 drink drank uống 19 run ran chạy 7 drive drove lái xe 20 say said nói 8 eat ate ăn 21 see saw nhìn thấy 9 find found tìm thấy; thấy 22 sing sang ca hát 10 fly flew bay 23 sit sat ngồi 11 get got có được 24 swim swam bơi; lội 12 give gave cho 25 take took cầm; lấy 13 go went đi 26 teach taught dạy; giảng dạy 27 tell told kể; bảo 29 win won chiến thắng
28 wear wore mặc 30 write wrote viết D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllable. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable 4 Syllable(s) 0. City  Cit y 2 1. Aquarium 2. Campsite 3. Campfire 4. Theatre 5. Funfair 6. Cousin 7. Visit 8. Stadium 9. October 10. Bakery Exercise 2. Identify the stress in each word. 1. Wonderful 2. Flower 3. Classmate 4. Delicious 5. Stadium 6. Tomorrow 7. Pagoda 8. Morning 9. Afternoon 10. Evening Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. Around B. Bakery C. Tomorrow D. Pagoda 2. A. October B. Stadium C. Classmate D. Flower 3. A. Delicious B. Wonderful C. Visit D. Cousin

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.