PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 7 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 CUỐI HỌC KÌ 1 WORD.docx

PHÒNG GD&ĐT……… TRƯỜNG THCS………. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 8 ĐỀ SỐ 1 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân chia đa thức C1a, b C3a , b, c C2a, b C2d Số câu hỏi 2 3 2 1 8 Điểm 1 2 1 0,5 3,5 Tỉ lệ 10% 20 % 10% 5% 35% Phân thức C4 Số câu hỏi 1 1 Điểm 1 1 Tỉ lệ 10 `10% Tứ giác C1c, C1d C2c C5a C5b Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5 Điểm 0,5 0,5 0,5 2,5 0,5 4,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 25% 5% 45% Cộng Số câu 3 3 3 1 2 1 1 Điể m 1,5 2 1,5 1 1 2,5 0,5 10 Tỉ lệ 15% 20 % 15% 10% 10 % 25% 5% 100 %
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN . LỚP 8 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: (2đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau: a. ( x + 5 )( x – 5 ) = x 2 – 5  b. a 3 – 1 = (a – 1 ) ( a 2 + a + 1 )  c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo  d. Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc với nhau và là đường phân giác của các góc của hình vuông đó.  Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: a. Đa thức x 2 – 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là: A. 1 B. 0 C. 4 D. 25 b. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 c. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 7 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác. d. (a - b)(b - a) Bằng: A, - (a - b) 2 ; B, -(b + a) 2 ; C, (a + b) 2 ; D, (b + a) 2 . II. Phần tự luận: (6đ) Câu 3: (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ 3a +3b – a 2 – a b/ x 2 + x + y 2 – y – 2xy c/ - x 2 + 7x – 6 Câu 4 : ( 1 đ) Quy đồng mẫu các phân thức sau : Câu 5: (3 đ)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
PHÒNG GD&ĐT ………. TRƯỜNG ……………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 8 I. Trắc nghiệm: Câu 1: (2điểm) Chọn điền chữ thích hợp, mỗi kết quả 0, 5 điểm. a. S b. Đ C. Đ d. S Câu 1: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm. 1. B 2. D 3. C 4. A II. Tự luận: Câu Nội dung Điểm 3 a/ - Nhóm đúng (3ª +3b) – (a 2 + ab) - Đặt nhân tử chung đúng - Đúng kết quả (a + b)(3 – a) 0,25 0,25 0,25 b/ - Nhóm đúng (x 2 – 2xy + y 2 ) + (x – y) - Dùng đúng H ĐT (x – y) 2 - Đúng kết quả (x – y)(x – y + 1) 0,25 0,25 0,25 c/ - Tách đúng – (x 2 – x – 6x + 6) = - [x(x – 1) – 6(x – 1)] = - (x – 1)(x – 6) ( Nếu HS tách đúng nhưng không làm tiếp thì vẫn cho 0,25 đ) 0,25 0,25 4 = 0,5 0,5 m B CD AE F G H - a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác nêu ra được: Vẽ hình đúng 0,5 0,5

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.