Nội dung text 4. UNIT 4. REMEMBERING THE PAST - HS.docx
UNIT 4. REMEMBERING THE PAST I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 ancient (adj) ˈeɪnʃənt/ cổ đại, lâu đời E.g. People have lived in this valley since ancient times. Người dân đã sống ở thung lũng này từ thời xa xưa 2 anniversary (n) /ˌænɪˈvɜːsəri/ ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm E.g. They held celebrations to mark the anniversary of Mozart’s death. Họ tổ chức lễ kỷ niệm để đánh dấu ngày mất của Mozart. 3 act out (phr.v) /ækt aʊt/ đóng vai, diễn E.g. The children started to act out the whole incident. Những đứa trẻ bắt đầu diễn lại toàn bộ sự việc. 4 barefoot (adj/adv) /ˈbeəfʊt/ chân đất E.g. We took off our shoes and socks and walked barefoot along the beach. Chúng tôi cởi giày và tất và đi chân trần dọc theo bãi biển. 5 craft (n) /krɑːft/ nghề thủ công E.g. My mother can do traditional crafts like basket weaving. Mẹ củaa tớ có thể làm nghề thủ công truyền thống như là đan rổ. 6 basic (adj) /ˈbeɪsɪk/ cơ bản E.g. You should leam basic life skills. Bạn nên học những kỹ năng sống cơ bản. 7 behave (v) /bɪˈheɪv/ đối xử, cư xử E.g. She always behaves well when we come to visit. Cô ấy luôn luôn đối xử tốt khi chủng tôi đến thăm. 8 castle (n) /ˈkɑːsl/ lâu đài E.g. He lives in a big castle. Anh ta sống trong một lâu đài lớn. 9 communal (adj) /kəˈmjuːnl/ của chung, thuộc cộng đồ E.g. The gardens surrounding the building were communal. Những khu vườn xung quanh tòa nhà là của chung.
10 complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu phức hợp, quần thể E.g. They live in a complex. Họ sống trong một khu phức hợp. 11 deep-rooted (adj) /ˌdiːp ˈruːtɪd/ lâu đời, ăn sâu bén rễ E.g. The custom of sending a greeting in a card had become a deep-rooted tradition. Phong tục gửi lời chào bằng thiệp đã trở thành một truyền thống lâu đời. 12 eat out (phr.v) /i:t aʊt/ ăn bên ngoài E.g. We often eat out at the weekend. Chúng tôi thường đi ăn bên ngoài vào cuối tuần. 13 entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ giải trí E.g. Parents can relax while the kids entertain themselves in the outdoor playground. Cha mẹ có thể thư giãn trong khi bọn trẻ giải trí trong sân chơi ngoài trời. 14 event (n) /ɪ’vent/ sự kiện E.g. This year's Olympic Games will be the biggest ever sporting event. Thế vận hội Olympic năm nay sẽ là sự kiện thể thao lớn nhất từ trước đến nay. 15 face to face (adv) /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt E.g. We need to talk face to face. Chúng ta cần nói chuyện trực tiếp. 16 facility (n) /fəˈsɪləti/ - phương tiện, thiết bị - điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi E.g. All rooms have private facilities. Tất cả các phòng đều có tiện nghi riêng. 17 fish and chips (n) /ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/ món cá kèm khoai tây chiên E.g. Fish and chips is traditional food in England. Món cá kèm khoai tây chiên là món ăn truyền thống ở Anh. 18 found (v) /faʊnd/ thành lập E.g. He founded the company 20 years ago. Ông ta đã thành lập công ty cách đây 20 năm. 19 generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ E.g. My generation has grown up with the internet. Thế hệ của tôi đã lớn lên cùng với internet. 20 monument (n) /ˈmɒnjumənt tượng đài
E.g. A monument to him was erected in St Paul’s Cathedral. Một tượng đài tưởng nhớ ông đã được dựng lên ở Nhà thờ St Paul. 21 illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət thất học, dốt nát, mù chữ E.g. A large percentage of local people here was illiterate. Phần lớn người dân địa phương ở đây mù chữ. 22 loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r) loa E.g. She used her phone’s loudspeaker to let everyone listen. Cô sử dụng loa của điện thoại để mọi người cùng nghe thấy. 23 observe (v) /əbˈzɜːv quan sát, theo dõ E.g. I want you to observe all the details. Tôi muốn bạn quan sát tất cả các chi tiết. 24 occupied (adj) /ˈɒkjupaɪd/ đầy, có người đang sử dụng E.g. The bathroom was occupied, so I waited. Phòng tắm có người đang dùng nên tôi đợi. 25 occupy (v) /ˈɒkjupaɪ/ chiếm giữ, chiếm đóng E.g. The bed seemed to occupy most of the room. Chiếc giường dường như chiếm phần lớn diện tích căn phòng 26 pass on (phr.v) /pɑːs ɒn/ truyền lại, kể lại E.g. No one passed the news on to me. Không ai kể lại tin tức đó cho tôi cả. 27 promote (v) /prəˈməʊt/ thúc đẩy, quảng bá E.g. The band has gone on tour to promote their new album. Ban nhạc đang đi lưu diễn để quảng bá cho album mới của h 28 recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ công nhận, nhận ra E.g. I recognised his voice immediately. Tôi nhận ra giọng nói của anh ấy ngay lập tức 29 religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ (thuộc) tôn giáo E.g. He’s deeply religious and goes to church twice a week. Anh ấy rất sùng đạo và đến nhà thờ hai lần một tuần. 30 street vendor (n) /ˈstriːt ˈvendə(r)/ người bán hàng r E.g. He admitted purchasing illegal bootleg CDs from a street vendor. Anh ta thừa nhận đã mua đĩa CD lậu từ một người bán hàng rong.
31 strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc, khắt khe, không khoan dung, không ngoại lệ E.g. She’s on a very strict diet. Cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng rất nghiêm ngặt. 32 treat (v) /tri:t/ cư xử, thiết đãi, điều trị E.g. They treat their animals quite badly. Họ đối xử rất tệ với động vật. 33 structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ cấu trúc E.g. The overall structure of the book is divided into three parts. Cấu trúc tổng thể của cuốn sách được chia thành ba phần. 34 takeaway (n) /ˈteɪkəweɪ/ đồ ăn bán sẵn mang về E.g. We were too tired to cook so we ordered takeaway. Chúng tôi quá mệt để nấu ăn nên đã gọi món mang về. II. WORD FORMATION Words Related words Transcription Meaning behave (v) đối xử, cư xử behaviour (n) /bɪˈheɪvjə(r)/ thái độ, cách cư xử, cách ăn ở behavioural (adj) /bɪˈheɪvjərəl/ thuộc về cách cư xử entertain (v) giải trí entertainer (n) /ˌentəˈteɪnə(r)/ - người tiếp đãi, người chiêu đãi - người làm trò mua vui (hát, múa... ở các hộp đêm) entertaining (adj) /ˌentəˈteɪnɪŋ/ giải trí, vui thú, thú vị entertainingly (adv) /ˌentəˈteɪnɪŋli/ một cách hấp dẫn, thú vị entertainment (n) /ˌentəˈteɪnmənt/ - sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi - sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ promote (v) promotion (n) /prəˈməʊʃn sự thăng chức, sự quảng bá