PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 10 (HS).pdf

Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 1 New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng source (n) /sɔːs/ nguồn energy sources /ˈenədʒi sɔːsɪz/ các nguồn năng lượng power (n) /ˈpaʊə(r)/ công suất, năng lượng heat (n) /hiːt/ nhiệt electricity (n) /ɪˌlekˈtrɪsəti/ điện light (n) /laɪt/ ánh sáng light bulb /laɪt bʌlb/ bóng đèn solar (adj) /ˈsəʊlə(r)/ liên quan đến mặt tròi solar energy /ˈsəʊlə(r) ˈenədʒi/ năng lượng mặt tròi solar panel /ˈsəʊlə(r) ˈpænl/ tấm quang năng, tấm pin năng lượng mặt trời nuclear (adj) /ˈnjuːkliə(r)/ thuộc về hạt nhân nuclear energy /ˈnjuːkliə(r) ˈenədʒi/ năng lượng hạt nhân wind (n) /wɪnd/ gió wind energy /wɪnd ˈenədʒi/ năng lượng gió hydro (adj) /ˈhaɪdrəʊ/ liên quan đến nước hydro energy /ˈhaɪdrəʊ ˈenədʒi/ năng lượng nước coal (n) /kəʊl/ than oil (n) /ɔɪl/ dầu gas (n) /ɡæs/ khí natural gas /ˈnætʃrəl ɡæs/ khí tự nhiên produce (v) /prəˈdjuːs/ sản xuất recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế reduce (v) /rɪˈdjuːs/ giảm replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế reuse (v) /ˌriːˈjuːz/ sử dụng lại, tái sử dụng renewable (adj) /rɪˈnjuːəbl/ có thế tái tạo non-renewable (adj) /ˌnɒn rɪˈnjuːəbl/ không thể tái tạo available (adj) /əˈveɪləbl/ có sẵn limited (adj) /ˈlɪmɪtɪd/ có giới hạn, bị hạn chế overcool (adj) /ˈəʊvəkuːl/ quá mát overheat (adj) /ˌəʊvəˈhiːt/ quá nóng, quá nhiệt warm (v) /wɔːm/ làm cho ấm lên PART I: THEORY UNIT 10: ENERGY SOURCES A. VOCABULARY
Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 2 run out /rʌn aʊt/ hết, cạn kiệt cheap (adj) /tʃiːp/ rẻ expensive (adj) /ɪkˈspensɪv/ đắt save (v) /seɪv/ tiết kiệm protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words available (adj) sẵn có unavailability (n) electrician (n) electric (adj) electricity (n) điện năng electrical (adj) electric (n) energize (v) energetic (adj) energy (n) năng lượng energetically (adv) limit (v) limitation (n) limited (adj) bị hạn chế, có giới hạn unlimited (adj) produce (n) producer (n) produce (v) sản xuất product (n) reduce (v) giảm reduction (n) reductive (adj) renewable (adj) có thể tái tạo renew (v) non-renewable (adj) replace (v) thay thế replaceable (adj) replacement (n) warm (v) làm cho ấm lên, nóng lên warm (adj) warmth (n) I. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn) Cách dùng Dùng để diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại thời điểm hiện tại. Ex 1: Where’s your mom? She’s having a bath. Ex 2: What are you doing now? I am cooking. Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói nhưng không nhất thiết là ngay tại thời điểm nói. Ex 1: They are working hard to finish their new project. (Họ đang làm việc chăm chỉ để hoàn thành dự án mới của họ Ex 2: Scientists are looking for new medicine to cure lung cancer. (Các nhà khoa học đang tìm kiếm loại thuốc mới để chữa khỏi bệnh ung thư phổi.) Cách dùng Dùng để diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm. Ex 1: A: What are you doing on Saturday evening? (Cậu sẽ làm gì vào tối thứ Bảy?) B: I am going to the cinema. (Tớ sẽ tới rạp chiếu phim.) Dạng thức của thì hiện tiếp diễn (+) S + is/ am/ are + V-ing B. GRAMMAR
Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) 3 (-) S + is/ am/ are + not + V-ing (?) Is/Am/Are + S + V-ing ? Câu trả lời Yes, S + is/ am/ are. No, S + is/ am/ are + not Câu hỏi Wh/ H Wh/ H + is/ am/ are + S + V-ing ? Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như: - Now, right now, at the moment (lúc này) - At present (hiện nay) - At this time - Listen! / Look! - Keep silent! - Be quiet! - Don’t make noise! = Don’t talk in class! - Today/this day/this Monday ... - Dùng với "always" để diễn tả lời phàn nàn. Ex: My son is always messing up the kitchen! Cách thêm -ing vào sau động từ - Động từ kết thúc bằng “e” thì bỏ “e” thêm “-ing” give  giving argue  arguing gaze  gazing observe  observing Ngoại trừ dye  dyeing singe  singeing - Động từ tận cùng là “ee” thì giữ nguyên “ee” rồi thêm “-ing” agree  agreeing - Động từ kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm duy nhất thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ing” hit  hitting stop  stopping - Động từ có hai âm tiết mà âm tiết thứ hai kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm, và trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ing” admit  admitting begin  beginning prefer  preferring Ngoại trừ những từ có trọng âm không ở âm tiết cuối: budget  budgeting enter  entering signal  signalling - Động từ kết thúc bằng “ie” thì đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing” die  dying lie  lying Ghi chú: Một số động từ không chia ở tiếp diễn know wish expect understand wonder notice fall smell agree keep seem love/like be fell start /begin want need look see consider taste

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.