PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề 2 - Chủ đề 2 Tốc độ và vận tốc - GV.pdf

 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh, chậm của chuyển động. a. Tốc độ trung bình Người ta thường so sánh quãng đường đi được trong cùng một đơn vị thời gian để xác định độ nhanh hay chậm của một chuyển động. Đại lượng này được gọi là tốc độ trung bình của chuyển động. vtb = s t Trong đó: + s: quãng đường đi được (km, m, cm, ...) +t: thời gian đi hết quãng đường s (giờ, phút, s...) + vtb: tốc độ trung bình trên quãng đường s (km/h, m/s,...) * CHÚ Ý Trong hệ SI: Đơn vị của tốc độ là m/s + 1 m/s = 3,6 km/h + 1 km/h = 1 3,6 m/s b. Tốc độ tức thời Tốc độ tức thời là tốc độ tại một thời điểm xác định (hay tốc độ trung bình tính trong khoảng thời gian rất nhỏ). Tốc độ là đại lượng vô hướng và không âm. Trên xe ô tô, xe máy có bộ phận hiển thị tốc độ gọi là tốc kế. Giá trị hiển thị trên tốc kế là giá trị tốc độ tức thời tại thời điểm ấy. Khi xe chuyển động với tốc độ tức thời không đổi, ta nói chuyển động của xe là chuyển động đều. Vận tốc ( v⃗) là đại lượng vectơ, cho biết hướng và độ lớn Trong khi đó tốc độ là đại lượng vô hướng, chỉ cho biết độ lớn. a. Vận tốc trung bình Vận tốc trung bình là đại lượng vectơ được xác định bằng thương số giữa độ dịch chuyển của vật và thời gian để thực hiện độ dịch chuyển đó. Chuyên đề 2 ĐỘNG HỌC Chủ đề 2 TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC Dạng 1 Tốc độ - Vận tốc I Tóm tắt lý thuyết 1 Tốc độ 2 Vận tốc
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 v⃗ = d⃗ t Vectơ vận tốc v⃗ có: + Gốc đặt tại vật chuyển động. + Hướng là hướng của độ dịch chuyển. + Độ dài tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. * CHÚ Ý: Nếu vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng và không đổi chiều thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. b. Vận tốc tức thời Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm xác định (hay vận tốc trung bình tính trong khoảng thời gian rất nhỏ). Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời. c. Cách xác định vận tốc từ đồ thị: - Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bởi độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị (d – t) tại thời điểm đang xét. - Tốc độ tức thời tại một thời điểm chính là độ lớn của độ dốc tiếp tuyến của đồ thị (d-t) tại điểm đó. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: (SBT-KNTT) Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2 . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là: A. 1 2 1 2 . tb d d v t t − = + B. 2 1 2 1 . tb d d v t t − = − C. 1 2 2 1 . tb d d v t t + = − D. 1 2 1 2 1 . 2 tb d d v t t   = +     Câu 2: (SBT-KNTT) Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định. Câu 3: (4.1 SBT) Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 4: (SBT-CTST) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? (1) Chuyển động có tính chất tương đối. (2) Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên. (3) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn tổng độ lớn của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo. (4) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn độ lớn của vận tốc tương đối. (5) Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật cũng có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ quy chiếu của người quan sát. A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 5: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. Chất điểm thực hiện được những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ. B. Chất điểm thực hiện được những độ dời bất kỳ trong những khoảng thời gian bằng nhau. C. Chất điểm thực hiện được những quảng đường bằng nhau bất kỳ trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. D. Chất điểm thực hiện được những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 6: Công thức nào sao đây có thể dùng để tính tốc độ trung bình của chuyển động thẳng, không đổi hướng. A. v = s/t B. v = vo + 1/2 a.t2 C. v = (v1 + v2)/2 D. Cả A và C Câu 7: Trong các trường hợp dưới đây, tốc độ nào là tốc độ trung bình: A. viên đạn bay khỏi nòng súng với tốc độ 600m/s B. tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm là 8m/s C. xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ HN đến HP D. Cả A, B, C đều đúng Câu 8: Chọn câu đúng A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 C. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời. D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. Câu 9: Chọn câu sai. Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 x(m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10 t(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14 A. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 1 là 1,25m/s. B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 3 là 1,00m/s. C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 5 là 0,83m/s. D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,8 m/s. Câu 10:Lúc 7h sáng một ô tô bắt đầu khởi hành đến một địa điểm cách đó 30km. Lúc 7h 20 phút ôtô còn cách nơi định đến 10km. Vận tốc của chuyển động đều của ô tô là: A. 30km/h B. 90km/h C. 60km/h. D. tất cả đều sai Câu 11:Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là: A. 900m/s. B. 30km/h. C. 900km/h. D. 30m/s. Câu 12:Từ A mo ̣t chiéc xe chuyẻn đo ̣ng thảng trên mo ̣t quãng đường dài 10 km, ròi sau đó la ̣p tức quay vèvèA. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tóc đo ̣ trung bình và vận tốc trung bình của xe trong thời gian này là A. 20 km/h; 0 km/h B. 30 km/h; 30 km/h C. 60 km/h; 0 km/h D. 60 km/h; 60 km/h. Câu 13:Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 7min15s Câu 14:Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC. B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC. C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB. D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC. Câu 15:Trên mo ̣t đoạn đường thảng dài 120 km, mo ̣t chiéc xe chạy với tóc đo ̣ trung bình là60 km/h. Biét ràng trên 30 km đàu tiên, nó chạy với tóc đo ̣ trung bình là40 km/h, còn trên đoạn đường 70 km tiép theo, nó chạy với tóc đo ̣ trung bình là70 km/h. Tóc đo ̣ trung bình của xe trên đoạn đường còn lại là A. 40 km/h. B. 60 km/h. C. 80 km/h. D. 75 km/h.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.