Nội dung text C9GB_UNIT 3_GV.docx
41. Overcome (verb) /ˌəʊ.vəˈkʌm/ Vượt qua 42. Encouragement (noun) /ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ Sự khuyến khích 43. Anxiety (noun) /æŋˈzaɪ.ə.ti/ Sự lo lắng 44. Concentrate on (phrasal verb) /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn/ Tập trung vào 45. Appropriately (adverb) /əˈprəʊ.pri.ət.li/ Thích hợp 46. Fattening (adj) /ˈfæt.ən.ɪŋ/ Gây béo phì 47. Urgent (adj) /ˈɜː.dʒənt/ Khẩn cấp 48. Obstacle (noun) /ˈɒb.stə.kəl/ Chướng ngại vật 49. Omission (noun) /əʊˈmɪʃ.ən/ Sự bỏ sót 50. Instruction (noun) /ɪnˈstrʌk.ʃən/ Hướng dẫn 51. Consult (verb) /kənˈsʌlt/ Tham khảo B-CONDITIONAL SENTECNE TYPE 1: FORM USE EXAMPLE TYPE 1 If + S + V1 s/es , S + will + V 0 Diễn tả hành động ,sự việc có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. If you study hard , you will pass the exam. (Nếu bạn học chăm, bạn sẽ đậu bài kiểm tra) Lưu ý: ● Ta có thể dùng các modal verbs khác (can, must, might, may, should,…) để thay cho “will” trong công thức trên. ● UNLESS=IF……..NOT (vẫn là câu if loại 1) Ví dụ: If you don’t work hard, you will fail the exam. (Nếu bạn không học chăm chỉ, bạn sẽ rớt bài kiểm tra) ��Unless you work hard, you will fail the exam. (Nếu bạn không học chăm chỉ, bạn sẽ rớt bài kiểm tra) C-PRACTICE