Nội dung text ĐỀ 6 - GK1 LÝ 11 - FORM 2025 - CH1 - HS.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 6 – CH1 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của lá cây ( hình 2 ). B. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ ( hình 4 ). C. Chuyển động của ôtô trên đường ( hình 3 ). D. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước ( hình 1 ). Câu 2: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Pha ban đầu của vật là A. φ = – π/6 rad B. φ = – 2π/3 rad C. φ = 5π/6 rad D. φ = π/3 rad Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, pha dao động tại thời điểm t = 1,5 (s) là A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad). Câu 5: Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ. Biên độ của vật và li độ của vật tại thời điểm t = 1s là A. A = 2 cm, x = 2 cm. B. A = 4 cm, x = 2 cm. C. A = 2 cm, x = 0 cm. D. A = 4 cm, x = 0 cm. Câu 6: Hai dao động điều hoà với phương trình lần lượt là và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 05, rad. B. rad. C. 075, rad. D. 125, rad. Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của li độ x vào thời gian t. Tần số và biên độ của dao động là A. 2Hz; 10 cm. B. 2 Hz; 20cm. C. 0,5 Hz; 10cm. D. 0,5 Hz; 20cm. Câu 8: Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng Phương trình gia tốc của vật là A. B. C. D. Câu 9: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 90 0 so với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 90 0 so với vận tốc. Câu 10 : Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc là A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ. B. đường hình sin. C. đường elip. D. đường thẳng qua gốc tọa độ. Câu 11: Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình vận tốc của vật dao động là A. v = 30πcos (cm/s). B. v = 30πcos (cm/s). C. v = 15πcos (cm/s). D. v = 15πcos (cm/s). Câu 12: Một vật động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vật có tốc độ 10 cm/s. Tại thời điểm t + , gia tốc của vật có độ lớn 50 cm/s 2 . Tại thời điểm t, li độ của vật có độ lớn là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 2 cm. Câu 13. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 14. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 300 g, dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm. Trong khoảng thời gian 6 phút, vật thực hiện được 720 dao động. Lấy . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của vật bằng A. 0,024 J. B. 0,24 J. C. 4,8 J. D. 0,96 J.
Câu 15. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không giãn và một vật nhỏ có khối lượng dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc . Năng lượng dao động điều hòa của vật bằng . Chiều dài dây treo là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Chọn câu trả lời sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 17: Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc M dao động, thì các con lắc (1), (2), (3), (4) cũng dao động cưỡng bức theo. Hỏi con lắc nào dao động mạnh nhất trong 4 con lắc? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 18: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi tốc độ đi của người đó là v = 3,6 km/h. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là A. 1 s. B. 2 s. C. 0,4 s. D. 0,25 s. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình (cm) Nội dung Đúng Sai a Biên độ A = 10cm, pha ban đầu = 0(rad). b Pha dao động khi t = 2,5s là 5π(rad). c Li độ khi t = 10s là: -10 (cm). d Quãng đường vật đi được sau 1 dao động là 40(cm). Câu 2: Cho đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa như hình bên dưới
Nội dung Đúng Sai a Biên độ dao động của vật là 10 cm. b Tần số dao động 0,1Hz. c Quãng đường vật đi được trong một chu kì 20cm. d Độ dịch chuyển của vật từ lúc t 1 = 5s đến t 2 = 7,5s là 5cm. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100 g và 1 lò xo có độ cứng 100 N/m. dao động điều hoà với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Khi thế năng của vật gấp đôi động năng thì vận tốc của vật là 5 cm/s. Phát biểu Đún g Sai a) Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 103(/)cms b) Trong quá trình dao động, cơ năng của vật luôn bằng tổng động năng và thế năng tại bất kì vị trí nào c) Tần số góc của dao động là . d) Động năng của con lắc biên thiên với chu kì 0,2 s. Câu 4. Con lắc lò xo có độ cứng 64 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Người ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn 0.cos2 3FFftN . Thay đổi tần số ngoại lực từ 1,5 Hz đến 5 Hz thì nhận thấy tại giá trị tần số 2,55f Hz vật dao động với biên độ cực đại. Nội dung Đúng Sai a Tần số dao động riêng của con lắc lò xo là 3 Hz. b Khối lượng vật nặng là 200 gam. c Khi thay đổi tần số, biên độ dao động lúc đầu tăng lên sau đó giảm đi. d Khi dao động cưỡng bức ổn định. Nếu thay đổi pha ban đầu của lực cưỡng bức thì biên độ dao động không thay đổi. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Câu 1. Đồ thị li độ theo thời gian x 1 ; x 2 của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như hình. Độ lệch pha giữa hai dao động là bao nhiêu rad? Cho