Nội dung text TOPIC 3. URBANIZATION.doc
1 TOPIC 3. URBANIZATION STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. adopt /əˈdɒpt/ chấp nhận, thông qua Vietnamese law on labour was adopted by Vietnamese national assembly in June 1994. Bộ luật lao động Việt Nam được quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 / 1994. 2. address /ə'dres/ giải quyết, chú tâm, đề cập, hướng đến To address the water shortage, more ponds were built. Để giải quyết tình trạng thiếu nước, họ đã xây nhiều ao hơn. 3. automaker /ˈɔː.təʊˌmeɪ.kər/ hãng xe, nhà sản xuất ô tô The nation's number three automaker set an all-time monthly sales record in June. Nhà sản xuất ô tô số ba quốc gia đã lập kỷ lục doanh số hàng tháng mọi thời đại vào tháng Sáu. 4. bring about mang tới The 20th century brought about revolutionary changes in our lifestyles. Thế kỷ 20 đã mang lại những thay đổi mang tính cách mạng trong lối sống của chúng ta. 5. back out nuốt lời They backed out of the deal the day before they were due to sign the contract. Họ đã nuốt lời thỏa thuận một ngày trước khi họ đến hạn ký hợp đồng. 6. casual /'kæʤjuəl/ tạm thời A casual worker is a worker on a temporary employment contract. Một nhân viên tạm thời là 1 nhân viên kí kết hợp đồng lao động tạm thời. 7. component /kəm'pəʊnənt/ bộ phận cấu thành The factory supplies electrical components for cars. Nhà máy cung cấp linh kiện điện tử cho ô tô. 8. capacity /kə'pæsəti/ khả năng The last five years have
4 record level, retraining programs would pay off in the long run. Với tỷ lệ thất nghiệp ở mức kỷ lục, các chương trình đào tạo lại sẽ mang lại kết quả về lâu dài. 25. involve in /ɪnˈvɒlv/ tham gia vào Many organizations have been involved in drawing up the report on environmental campaigns. Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường. 26. Impose (+ on, upon) /ɪmˈpəʊz/ đưa ra/ áp đặt một đạo luật, thuế, … A good leader in globalization is not to impose but change. Một nhà lãnh đạo giỏi trong toàn cầu hóa không phải là áp đặt mà là thay đổi. 27. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ thuộc về công nghiệp Houses near industrial sites often do not sell so quickly because they are regarded as undesirable. Những ngôi nhà gần các khu công nghiệp thường không bán được nhanh chóng vì chúng được coi là không mong muốn. 28. impact on st (v) have an impact on st = have an influence on st /ɪmˈpækt/ tác động, ảnh hưởng It will take some time before the impact of the new legislation is brought home to the person in the street. Phải mất một thời gian trước khi hiệu lực của luật mới được áp dụng cho người dân. 29. (to) join hands (with) cùng chung tay (với) Localities joined hands to solve the problem of unemployment. Các địa phương chung tay giải quyết vấn đề thất nghiệp. 30. lack lack of something /læk/ sự thiếu hụt sự thiếu hụt cái gì Lack of resources in rural areas is one of the factors leading to urbanisation in less developed countries. Thiếu nguồn lực ở các khu