Nội dung text Siêu tốc 30 Ngày ngữ pháp trọng điểm TOEIC.pdf
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666 Website: http://www.anhngumshoa.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 3 DAY 1 CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES) Chủ điểm ngữ pháp đầu tiên mà cô mong muốn được giới thiệu đến với các bạn chính là các thì trong tiếng Anh (Tenses). Đây được coi là vũ khí cực kỳ căn bản nhưng cũng cực kỳ quan trọng trên con đường chinh phục TOEIC của chúng mình đấy! Để dễ dàng “thu nạp” được chủ điểm ngữ pháp này, cô sẽ chia các Thì theo 3 nhóm cơ bản như sau: Các thì đơn (Present Tenses) Các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) Các thì hoàn thành (Perfect Tenses) Và để cụ thể hơn, cô lại chia mỗi nhóm đó ra làm 3 khoảng thời gian gồm Quá khứ - Past (những việc đã xảy ra) Hiện tại - Present (những việc đang xảy ra) Tương lai - Future (những việc sẽ xảy ra). Ngày đầu tiên trong chuỗi ngày học về Thì, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về Nhóm các thì đơn (Simple tenses) trước nhé.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666 Website: http://www.anhngumshoa.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 4 A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Để có được cái nhìn tổng quát hơn về chủ đề ngữ pháp này, cô sẽ chia bài học hôm nay thành 2 phần lớn - Chia Thì với động từ “Tobe” - Chia Thì với động từ thường Các bạn đã sẵn sàng chưa? Cùng bắt đầu thôi! I. ĐỘNG TỪ TOBE Trước tiên hãy cùng tìm hiểu các dạng đúng của Động từ “tobe” theo “dòng thời gian” nhé: PAST PRESENT FUTURE Dạng của “To be” Was / were Is / am / are Will be Note I - was I – am You / We / They – were You / We / They – are He / She / It – was He / She / It – is 1. CÂU KHẲNG ĐỊNH S + Vtobe + Adj / Noun. PAST PRESENT FUTURE Example I was a teacher. You were a teacher. He was a teacher. I am a teacher. You are a teacher. He is a teacher. I will be a teacher. You will be a teacher. He will be a teacher 2. CÂU PHỦ ĐỊNH S + Vtobe + not + Adj / Noun. PAST PRESENT FUTURE was not = wasn’t were not = weren’t am not is not = isn’t are not = aren’t will not be = won’t be Example I was not a teacher. I am not a teacher. I will not be a teacher.
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666 Website: http://www.anhngumshoa.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 5 You were not a teacher. He was not a teacher. You are not a teacher. He is not a teacher. You will not be a teacher. He will not be a teacher 3. CÂU NGHI VẤN Vtobe + S + Adj / Noun? PAST PRESENT FUTURE Example Were you a teacher? Was he a teacher? Are you a teacher? Is he a teacher? Will you be a teacher? Will he be a teacher? Practice 1: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp 1. They (be) ________________ loyal spectators of Manchester United football club from 1998 to 2008. (Quá khứ đơn) 2. Her life (not be) ________________ boring. She just watches some boring TV show every night. (Hiện tại đơn) 3. Her phone (be) ________________ broken yesterday due to her naughty child. (Quá khứ đơn) 4. Her parents (be) ________________ excited about her outstanding performance at work. (Hiện tại đơn) 5. _______ she _________ (be) a magician in the near future? (Tương lai đơn) II. ĐỘNG TỪ THƯỜNG 1. CÂU KHẰNG ĐỊNH S + V. PAST PRESENT FUTURE Ved Vs/es will + V Example walked walk(s) will walk Note I / You / We / They + V He / She / It + Vs/es
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam Hotline: 0934 489 666 Website: http://www.anhngumshoa.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ 30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 6 2. CÂU PHỦ ĐỊNH S + Auxiliary (trợ động từ)+ not + V. PAST PRESENT FUTURE Did not (didn’t) + V Do not (don’t) + V Hoặc Does not (doesn’t) + V Will not (won’t) + V Example Didn’t walk Don’t walk Hoặc Doesn’t walk Won’t walk Note I / You / We / They + do not He / She / It + does not 3. CÂU NGHI VẤN Auxiliary (trợ động từ) + S + V? PAST PRESENT FUTURE Did + S + V? Do + S + V? Hoặc Does + S + V? Will + S + V? Example Did you walk? Do you walk? Hoặc Does she walk? Will you walk? Note Do + I / You / We / They Hoặc Does + He / She / It Practice 2: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp 1. ____ you (prefer) ________ going to the mountain or going to the beach? (Hiện tại đơn) 2. ______ the supermarket (close)________ at five o'clock? (Hiện tại đơn)