Nội dung text Unit 5 - Friends Global (HS).docx
Compiled by Tran Truong Thanh – Zalo 0369904425 15 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) PART I. VOCABULARY New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. social networking n /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ mạng xã hội 2. forward v /ˈfɔːwəd/ gửi chuyển tiếp 3. update v /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật 4. upload v /ˌʌpˈləʊd/ đăng tải 5. subscribe v /səbˈskraɪb/ đăng ký 6. tech-savvy adj /ˌtek ˈsævi/ thành thạo về công nghệ 7. face-to-face adj /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt 8. gadget n /ˈɡædʒɪt/ thiết bị 9. software n /ˈsɒftweə(r)/ phần mềm 10. handle v /ˈhændl/ xử lý 11. technical adj /ˈteknɪkl/ thuộc kỹ thuật 12. password n /ˈpɑːswɜːd/ mật khẩu 13. sensor n /ˈsensə(r)/ bộ phận cảm ứng, thiết bị cảm ứng 14. record v /ˈrekɔːd/ lưu trữ hồ sơ, dữ liệu 15. connect v /kəˈnekt/ kết nối 16. monitor v /ˈmɒnɪtə(r)/ quan sát, theo dõi 17. attach v /əˈtætʃ/ gắn, nối, ghép 18. smartwatch n /ˈsmɑːtwɒtʃ/ đồng hồ thông minh 19. tablet n /ˈtæblət/ máy tính bảng 20. social media n /ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 21. interactive adj /ˌɪntərˈæktɪv/ tương tác 22. browse v /braʊz/ lướt (web) 23. addicted adj /əˈdɪktɪd/ nghiện 24. sensitive adj /ˈsensətɪv/ nhạy cảm 25. obsessed adj /əbˈses/ ám ảnh 26. criticism n /ˈkrɪtɪsɪzəm/ lời phê bình, chỉ trích 27. impaired adj /ɪmˈpeəd/ bị suy yếu (thể chất/ thần kinh) 28. digital adj /ˈdɪdʒɪtl/ thuộc kỷ thuật số 29. dedicated adj /ˈdedɪkeɪtɪd/ tận tụy, tận tâm 30. obstacle n /ˈɒbstəkl/ chướng ngại vật 31. vibration n /vaɪˈbreɪʃn/ tiếng rung 32. immense adj /ɪˈmens/ to lớn 33. database n /ˈdeɪtəbeɪs/ cơ sở dử liệu 34. schedule n /ˈʃedjuːl/ lịch trình 35. curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình học 36. warning n /ˈwɔːnɪŋ/ cảnh báo 37. distracted adj /dɪˈstræktɪd/ phân tâm 38. convert v /kənˈvɜːt/ chuyển đổi 39. brainchild n /ˈbreɪntʃaɪld/ ý tưởng phát minh 40. Braille n /breɪl/ hệ thống chữ nổi 41. dictate v /dɪkˈteɪt/ đọc chép chính tả UNIT 5: TECHNOLOGY
Compiled by Tran Truong Thanh – Zalo 0369904425 15 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 42. persistence n /pəˈsɪstəns/ sự kiên trì 43. strictness n /ˈstrɪktnəs/ sự nghiêm khắc 44. fury n /ˈfjʊəri/ cơn thịnh nộ 45. companion n /kəmˈpænjən/ người bạn đồng hành 46. inspiration n /ˌɪnspəˈreɪʃn/ nguồn cảm hứng 47. mainstream school n /ˌmeɪnstriːm skuːl/ trường dành cho trẻ em bình thường 48. register v /ˈredʒɪstə(r)/ đăng ký 49. access v /ˈækses/ truy cập 50. message v /ˈmesɪdʒ/ gửi tin nhắn 51. storage n /ˈstɔːrɪdʒ/ lưu trừ 52. second-hand adj /ˌsekənd ˈhænd/ cũ, đã qua sử dụng 53. malware n /ˈmælweə(r)/ phần mềm độc hại 54. model v /ˈmɒdl/ mô phỏng 55. fragile adj /ˈfrædʒaɪl/ dễ vỡ, dễ hỏng 56. artificial intelligence n /ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ trí tuệ nhân tạo 57. hotspot n /ˈhɒtspɒt/ điểm có thể kết nối Wifi 58. visually adv /ˈvɪʒuəli/ liên quan tới thị giác 59. wearable adj /ˈweərəbl/ có the đeo, mặc, mang được 60. nightmare n /ˈnaɪtmeə(r)/ tình huống đáng sợ, cơn ác mộng PART II. GRAMMAR 1. Quantifiers Cách dùng MANY MUCH Diễn đạt ý nghĩa là “NHIỀU” - MANY = a large number of/a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of - Dùng với danh từ đếm được. MUCH = a great deal of/a large amount of... - Dùng với danh từ không đếm được. MANY + MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được). Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT ÍT” A FEW A LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU NHƯ KHÔNG/ RẤT ÍT” FEW LITTLE - Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được. Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT VÀI” SOME ANY - Dùng trong câu khẳng định và trong câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị. - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý nghĩa là “bất cứ”. Diễn đạt ý nghĩa là “TẤT CẢ” ALL BOTH - Dùng để chỉ từ ba ngườỉ/vật (tất cả) trở lên. - Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả hai). Diễn đạt ý nghĩa là “KHÔNG” NONE NEITHER/EITHER - Dùng để chỉ từ ba người/vật trở lên đều không. - Dùng để chỉ cả hai người/vật đều không. Trong đó: + Neither: dùng trong câu khẳng định. + Either: dùng trong câu phủ định. Diễn đạt ý nghĩa là “HẦU HẾT” MOST MOST OF - Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N
Compiled by Tran Truong Thanh – Zalo 0369904425 15 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 3. MODALS IN THE PAST Động từ khiếm khuyết: MODAL VERBS + HAVE + past participle : suy đoán về quá khứ A. PHONETIC Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. profile B. hotspot C. icon D. comment 2. A. tablet B. habit C. attach D. forward 3. A. update B. curious C. upload D. much 4. A. document B. website C. sensor D. persistence 5. A. composer B. convert C. connect D. century Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. comment B. forward C. install D. programme 2. A. profile B. gadget C. habit D. design 3. A. document B. camcorder C. persistence D. scientist 4. A. ambassador B. philosopher C. curriculum D. politician 5. A. jewellery B. sensitive C. publisher D. inspiration B. VOCABULARIES AND GRAMMARS Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Facebook is so boring! I’ve just ______ my profile. A. created B. adapted C. obsessed D. deactivated 2. How can I ______ these photos to my blog? A. log on B. search C. upload D. write 3. I’ve forgotten my password, so I can’t ______ to my email account. A. log on B. play C. post D. comment MUST + HAVE + VP2: chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ SHOULD + HAVE + VP2: chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra. CAN’T + HAVE + VP2: chỉ những việc không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng NEEDN’T + HAVE + VP2: chỉ những việc lẽ ra đã không cần thiết phải làm nhưng đã làm. MAY/ MIGHT + HAVE + VP2: chỉ những việc có thể đã xảy ra nhưng không chắc chắn. COULD + HAVE + VP2: chỉ những việc lẽ đã xảy ra nhưng trên thực tế thì không MODAL PERFECT