PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 02_KT GK1_Lời giải_Toán 11_CD.pdf

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là A. 7 2  . B. 7 4  . C. 2 7  . D. 4 7  . Lời giải Chọn B Ta có 315 7 315 . 180 4   = =  (rađian). Câu 2: Cho 7 2 4      .Xét câu nào sau đây đúng? A. tan 0   . B. cot 0   . C. cos 0   . D. sin 0   . Lời giải Chọn C 7 3 2 2 4 2 4       +       nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. a b a b sin a sin b 2sin cos 2 2 + − + = . B. cosa cosb cosa cosb sin a sin b + = − . C. a b a b cosa cos b 2cos cos 2 2 + − − = − . D. a b a b sin a sin b 2sin cos 2 2 + − − = . Lời giải Chọn A Câu 4: Biểu thức sin cos cos sin x y x y − bằng A. cos( x y − ). B. cos( x y + ). C. sin ( x y − ). D. sin ( y x − ). Lời giải Chọn C Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2 cos 2 cos – sin . a a a = B. 2 2 cos 2 cos sin . a a a = + C. 2 cos 2 2cos –1. a a = D. 2 cos 2 1– 2sin . a a = Lời giải Chọn B Ta có 2 2 2 2 cos 2 cos – sin 2cos 1 1 2sin . a a a a a = = − = − Câu 6: Đồ thị của một hàm số y x = cos có tính chất nào dưới đây? A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm I (0;1) . Lời giải Chọn C Hàm số y x = cos là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung. Câu 7: Tập xác định của hàm số y x = cot là: A. \ 2 , k k    . B. \ , 2 k k       +    . C. \ , k k    . D. \ 2 , 2 k k       +    . Lời giải Chọn C +)Điều kiện: sin 0 , x x k k      , suy ra tập xác định của hàm số y x = cot là D k k =  \ ,   . Câu 8: Phương trình 2cos 1 0 x − = có một nghiệm là A. 4 x  = . B. 6 x  = . C. 3 x  = . D. 2 x  = . Lời giải Chọn C Ta có 2cos 1 0 3  − = nên phương trình có nghiệm 3 x  = . Câu 9: Trong hình học không gian:, cho trước một mặt phẳng (P) . Khẳng định nào đúng? A. Điểm luôn phải thuộc mặt phẳng (P) . B. Điểm luôn không thuộc mặt phẳng (P) . C. Điểm vừa thuộc, đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng (P) . D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng (P) , có thể không thuộc mặt phẳng (P) . Lời giải Chọn D Điểm có thể nằm trên mặt phẳng đã cho hoặc không nằm trên mặt phẳng đó Câu 10: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thang ABCD AD BC ( / / ) . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là: A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ). B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ). C. SO ( O là giao điểm của AC và BD ). D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ). Lời giải Chọn A Ta có (MSB SAC SI )  = ( ) .
Câu 11: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB và CD cắt nhau. B. AB và CD chéo nhau. C. AB và CD song song. D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD . Lời giải Chọn B Do ABCD là hình tứ diện nên bốn điểm A B C D , , , không đồng phẳng  AB và CD chéo nhau. Câu 12: Cho hình chóp S ABC . D có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và (SBC) . Tìm mệnh đề đúng A. d qua S và song song với BC B. d qua S và song song với AB C. d qua S và song song với DC D. d qua S và song song với BD Lời giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) D / / ; S SA SBC AD BC AD SAD BC SBC            = (SAD SBC Sx AD BC ) ( ) / / / / Khi đó đường thẳng d cần tìm chính là đường thẳng Sx . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác  = (Ox OM , ) theo hàm số vx = 0,3sin m/s  ( ). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá trị lớn nhất của x v bằng 0,3. b) Giá trị nhỏ nhất của 1 x v − bằng 0,3 1− . c) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của x v là 0. d) Trong vòng quay đầu tiên (0 2     ) , x v tăng khi 0 2     và 3 2 2      . Lời giải Ta có: vx  − 0,3;0,3 với mọi   nên giá trị lớn nhất của x v bằng 0,3, giá trị nhỏ nhất của x v bằng −0,3 . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của x v là 0 Mặt khác (vx −  − − 1 1,3; 0,7 )   nên giá trị nhỏ nhất của 1 x v − bằng −1,3 . Vì 0,3sin x v =  nên x v tăng khi và chỉ khi sin tăng. Dựa vào đồ thị hàm số y = sin trên 0; 2        thì x v tăng khi 0 2     và 3 2 2      . a) Giá trị lớn nhất của x v bằng 0,3. Suy ra mệnh đề đúng. b) Giá trị nhỏ nhất của 1 x v − bằng 0,3 1− . Suy ra mệnh đề sai. c) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của x v là 0. Suy ra mệnh đề đúng. d) Trong vòng quay đầu tiên (0 2     ) , x v tăng khi 0 2     và 3 2 2      . Suy ra mệnh đề đúng. Câu 2: Cho phương trình cos3 0 1 sin 3 x x = + . a) Điều kiện xác định của phương trình là: 1 sin3 0 + x . b) Với điều kiện phương trình có nghĩa: cos3 0 1 sin o 3 s3x = 0 x c x =  +

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.