PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4007. Cao Thắng - Hà Tĩnh.pdf

ĐỀ VẬT LÝ CAO THẮNG – HÀ TĨNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos( t ) = +   , trong đó A, ,   là những hằng số. Đại lượng A gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. biên độ của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 2: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 8 O lần lượt là 1,0073u;1,0087u;15,9904u và 2 1u 931,5MeV / c = . Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8 O xấp xỉ bằng A. 14,25MeV . B. 18,76MeV.C. 128,17MeV . D. 190,81MeV. Câu 3: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm , tích điện trái dấu. Để một điện tích 10 q 5.10 C − = di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công 9 A 2 10 J − =  . Coi điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm là đều. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại bằng A. 20 V / m. B. 200 V / m. C. 300 V / m. D. 400 V / m. Câu 4: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu-lông. B. hấp dẫn. C. lạ. D. điện trường. Câu 5: Một học sinh đo đường kính của một sợi dây được ghi bởi công thức d (2,626 0,003)cm =  . Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 0,1% . B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 6: Đại lượng nào là đại lượng vectơ: A. Quãng đường. B. Khối lượng. C. Thời gian. D. Lực Câu 7: Một bánh xe quay đến 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là: A. 0,04 s. B. 0,02 s. C. 25 s . D. 50 s . Câu 8: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia  . B. Tia  + . C. Tia  . D. Tia X Câu 9: Đưa cốc nước lạnh ra ngoài trời nóng thì thấy xuất hiện một lớp nước bám ngoài thành cốc. Đó là do hiện tượng A. bay hơi. B. nóng chảy. C. thăng hoa. D. ngưng tụ. Câu 10: Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 5 L = 3,4.10 J / kg và nhiệt dung riêng 3 c = 2,09.10 J / kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng 50 g và đang có nhiệt độ 20 C − có giá trị bằng A. 36 kJ . B. 190 kJ . C. 19 kJ . D. 1,9 kJ. Câu 11: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ? A. 1 2 2 1 p V p V = . B. p V = hằng số. C. pV = hằng số. D. V p = hằng số. Câu 12: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47 C đến 367 C , còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100 kPa . Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là A. 6 1,5 10 Pa  . B. 6 1,2.10 Pa . C. 6 1,8.10 Pa . D. 6 2, 4 10 Pa  . Câu 13: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 14: Một dây dẫn thẳng MN có chiều dài L = 30 cm , khối lượng của một đơn vị dài của dây là D 0,02 kg / m = . Dây được treo bằng hai dây dẫn thẳng nhẹ trong từ trường đều. B có phương vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, chiều như hình vẽ, B T = 0,04 . Cho dòng điện I chạy qua dây dẫn theo chiều từ N đến M, 3 I A = . Lấy 2 g =10 m / s . Lực căng của mỗi sợi dây treo là A. 0,012 N. B. 0,024 N. C. 0,096 N. D. 0,048 N.
Câu 15: Trong các hạt nhân: 4 7 56 2 3 26 He, Li, Fe và 235 22 U , hạt nhân bền vững nhất là A. 235 92 U B. 56 26 Fe . C. 7 3 Li D. 4 2 He . Câu 16: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn. C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. Câu 17: Hai hạt nhân 3 1 T và 3 2 He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 18: Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một sóng hình sin có tần số 15 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang trùng với trục Ox . Hình bên là hình ảnh của một đoạn dây tại một thời điểm. a) Biên độ của sóng là 20 cm . b) Sóng truyền trên dây là sóng ngang. c) Tốc độ truyền sóng trên dây là 102 cm / s. d) Tỉ số tốc độ cực đại của một phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: 180 . Câu 2: Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong Bảng sau đây ghi sự thay đổi nhiệt độ của không khí theo thời gian dựa trên số liệu của một trạm khí tượng ở Hà Nội ghi được vào một ngày mùa đông Thời gian (giờ) 1 4 7 10 13 16 19 22 Nhiệt độ (oC) 13 13 13 18 18 20 17 12 a) Nhiệt độ lúc 10 giờ là 18 C . b) Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là vào lúc 4 giờ. c) Nhiệt độ cao nhất trong ngày là vào lúc 16 giờ. d) Độ chênh lệch nhiệt độ trong ngày lớn nhất là 6C . Câu 3: Một lượng khí có thể tích 3 240 cm chứa trong một xilanh có pittong đóng kín, diện tích của đáy pit-tông là 2 24 cm (Hình vẽ). Áp suất khí trong xi lanh bằng áp suất ngoài và bằng 100 kPa . Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và thành xilanh. Coi các quá trình xảy ra là đẳng nhiệt. a) Khi pit-tông dịch chuyển sang trái 2 cm thì thể tích khí lúc này sẽ tăng. b) Khi pit-tông dịch chuyển sang phải 2 cm thể tích khí lúc này là 3 192 cm . c) Để dịch chuyển pit tông sang trái 2 cm cần một lực 60 N . d) Để dịch chuyển pit-tông sang phải 2 cm cần một lực 40 N . Câu 4: Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật MNPQ được đặt trong từ trường đều sao cho vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Từ thông qua khung dây biến đổi theo thời gian như hình. Điện trở của một vòng dây là 0,05. a) Cảm ứng từ chiều từ trong ra ngoài. b) Từ thông qua khung dây giảm từ thời điểm 0,1 s đến 0,5 s. c) Từ 0 s đến 0,1 s suất điện động cảm ứng có độ lớn bằng 2000 V . d) Cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong khung dây trong khoảng thời gian từ 0,1 s đến 0,5 s bằng 10 kA . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Xét chuyển động của một con lắc đơn (hình vẽ) gồm một vật nặng, kích thước nhỏ được treo vào đầu của một sợi dây mảnh, không dãn, có khối lượng không đáng kể. Đầu còn lại của dây treo vào một điểm cố định. Trong quá trình chuyển động tại vị trí nào ta có động năng của vật đạt giá trị cực đại? Câu 2: Một vật có m 500 g = dao động điều hoà với phương trình dao động x 2cos10t(cm) = . Năng lượng dao động của vật bằng bao nhiêu J ?

ĐỀ VẬT LÝ CAO THẮNG – HÀ TĨNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos( t ) = +   , trong đó A, ,   là những hằng số. Đại lượng A gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. biên độ của dao động. D. chu kì của dao động. Hướng dẫn Chọn C Câu 2: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 8 O lần lượt là 1,0073u;1,0087u;15,9904u và 2 1u 931,5MeV / c = . Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8 O xấp xỉ bằng A. 14,25MeV . B. 18,76MeV.C. 128,17MeV . D. 190,81MeV. Hướng dẫn 8 8 8.1,0073 8.1,0087 15,9904 0,1376  = + − = + − = m m m m u p n 2 0,1376.931,5 128,1744MeV. W mc lk =  = = Chọn C Câu 3: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm , tích điện trái dấu. Để một điện tích 10 q 5.10 C − = di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công 9 A 2 10 J − =  . Coi điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm là đều. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại bằng A. 20 V / m. B. 200 V / m. C. 300 V / m. D. 400 V / m. Hướng dẫn 9 10 A qEd E E 2 10 5 10 0,02 200 V / m − − =   =     = . Chọn B Câu 4: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu-lông. B. hấp dẫn. C. lạ. D. điện trường. Hướng dẫn Chọn C Câu 5: Một học sinh đo đường kính của một sợi dây được ghi bởi công thức d (2,626 0,003)cm =  . Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 0,1% . B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Hướng dẫn 0,003 0,001 0,1%. 2,626 A A  =  = Chọn A Câu 6: Đại lượng nào là đại lượng vectơ: A. Quãng đường. B. Khối lượng. C. Thời gian. D. Lực Hướng dẫn Chọn D Câu 7: Một bánh xe quay đến 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là: A. 0,04 s. B. 0,02 s. C. 25 s . D. 50 s . Hướng dẫn 100 4 0,04 T s T s =  = . Chọn A Câu 8: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia  . B. Tia  + . C. Tia  . D. Tia X Hướng dẫn Chọn D Câu 9: Đưa cốc nước lạnh ra ngoài trời nóng thì thấy xuất hiện một lớp nước bám ngoài thành cốc. Đó là do hiện tượng A. bay hơi. B. nóng chảy. C. thăng hoa. D. ngưng tụ. Hướng dẫn Chọn D Câu 10: Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 5 L = 3,4.10 J / kg và nhiệt dung riêng 3 c = 2,09.10 J / kg . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy cục nước đá khối lượng 50 g và đang có nhiệt độ 20 C − có giá trị bằng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.