PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 3.3- PHÂN TÍCH NHÂN TỬ - PP3.docx

BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN 8 ------------------------------------ Ms Minh: 0984 819 369 1 Họ và tên:………………………………………….. Ngày 12//07/2022 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ -- PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ Bước 1: Chọn và nhóm 2 hoặc 3 …hạng tử thành một nhóm sao cho mỗi nhóm sau khi phân tích thành nhân tử thì các nhóm này có thừa số chung, hoặc liên hệ các nhóm là hằng đẳng thức. Bước 2: + Nếu các nhóm có thừa số chung: Đặt thừa số chung của các nhóm làm Nhân tử chung ra ngoài ngoặc khi đó trong ngoặc là tổng các các thừa số còn lại của các nhóm. + Nếu liên hệ các nhóm tạo thành hằng đẳng thức thì vận dụng hằng đẳng thức. Ví dụ: Phân tích thành nhân tử: x 2 – 2xy + y 2 – z 2 = (x 2 – 2xy + y 2 ) – z 2 (Thực hiện nhóm hạng tử) = (x – y) 2 – z 2 (Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương) = (x – y – z)(x – y + z) Chú ý: + Nhiều khi để làm xuất hiện thừa số chung (nhân tử chung) ta cần đổi dấu các hạng tử. + Tính chất đổi dấu hạng tử: A = - (- A) II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG. A.Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Đa thức 23355xxyxy--+ phân tích thành nhân tử là: A. ()()35xxy-- B . ()()35 xyx+- C . ()() 35 xyx++ D . ()()35xyx-+ Câu 2: Đa thức 254 108xxxyy-+- phân tích thành nhân tử A. ()()524xyxy-+ B. ()()542xxy+- C. ()()254xyx+- D. ()()542xxy-- Câu 3: Đẳng thức sau: ()()224422xxyxyxy+-+=-+++ A .Đúng B. Sai Câu 4: Tính giá trị biểu thức 22245401580.45+-+ được kết quả là A . 8000 B . 10000 C. 9000 D. 7000  Câu 5: Điền vầo chỗ trống ()2222 36333... ...................xxyyzxxy++éùêú ë-=+- û+
BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN 8 ------------------------------------ Ms Minh: 0984 819 369 2 Câu 6: Phương trình ()()7270xxx---= có nghiệm là : A. 127, 2 xx== B. 127, 2xx=-= C. 127,  2 xx==- D. 127, 2xx=-=- Câu 7: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ? A B 1) ()()22aaa-+- a) ()()11xyxy+-++ 2) 2221xxy++- b) ()()33xyxy-+-- 3) 22216xyxy--+ c) ()()44xyxy-++- 4) 2229xxyy-+- d) ()()21aa-+ e) ()2aa- B. Bài tập Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Nhóm xuất hiện thừa số chung) a) x 2 – xy + x - y b) xz + yz – 5x – 5y c) 3x 2 – 3xy – 5x + 5y d) x 3 – 3x 2 – 4x + 12 e) 45 + x 3 – 5x 2 – 9x f) x 4 + x 3 + x + 1 Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Nhóm xuất hiện hằng đẳng thức). 1) x 3 – x + y 3 - y 2) x 2 – 2xy – 4z 2 + y 2 3) x(x – 1) – y(1 – x) 4) x 3 + 6x 2 y + 12xy 2 + 8y 3 5) x 2 – 2xy + y 2 – xz + yz 6) x 2 – y 2 – x + y 7) 3x 2 + 6xy + 3y 2 – 3z 2 8) x 2 – 2xy + y 2 – z 2 + 2zt – t 2 9) x 3 + x 2 – xy + y 2 + y 3 10) x 2 – 6(x + 3) - 9 Bài 3: Phân tích biểu thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức. a) 4x 2 – y 2 + 4x + 1 tại x = 10 ; y = 5 b) x 2 – y 2 - 2y - 1 tại x = 93, y = 6 Bài 4: Tìm x (Giải phương trình) Dùng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa phương trình về phương trình tích A(x).B(x)....0 (vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là một thừa số)
BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN 8 ------------------------------------ Ms Minh: 0984 819 369 3 A(x)0x B(x)0x ..........       a) 2(x + 3) – x 2 – 3x = 0 b) 4x 2 – 25 – (2x – 5)(2x + 7) = 0 c) x 3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0 d) x 3 – 3x 2 – 4x + 12 = 0 Bài 6: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia hết cho số a Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp Đặt Nhân Tử Chung để phân tích biểu thức lũy thừa thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số a  Biểu thức đã cho chia hết cho số a Vận dụng: Chứng minh: n 3 + 3n 2 – n – 3 chia hết cho 48 với mọi số nguyên n lẻ. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 22233xxyxy--+ b) 22216xyxy--++ c) 2222yxyzz-++ d) 22236312xxyyz-+- Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 43–221xxx+- b) 6432–22aaaa++ c) 43221xxxx++++ d) 4322221xxxx++++ e) 2222 2xyxyxzyzxyz++++ f) 54321xxxxx+++++ Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của biểu thức: a) –4–520Axyyx=+ , với 14x= ; 5,5y= b) 2 –5–5Bxxyxy=+ ; với 1 x5; 5= 4 y4 5= c) ()––1Cxyzxyyzzxxyz=+++++ , với 9; 10; 11.xyz=== d) 3223––Dxxyxyy=+ với 5,75 ; 4,25xy== Bài 4: Tính nhanh a) 15.6425.10036.1560.100; b) 2247482594.48; c) 3299.19.111.11. d) 22016.20182017. Bài 5: Tìm x biết

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.