Nội dung text CĐ5. DẪN XUẤT HALOGEN • ALCOHOL • PHENOL HỢP CHẤT CARBONYL • CARBOXYLIC ACID (Tổng ôn hóa 11).docx
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Dẫn xuất halogen: a) Danh pháp, cấu tạo Danh pháp thay thế: Vị trí nhóm thế-Tên nhóm thế (halogeno) + Tên mạch chính 32CHCHCl 323 | CHCHCHCH Br 22 || CHCH BrBr chloroethane 2-bromobutane 1,2-dibromoethane bromobenzene Một số dẫn xuất halogen có tên thông thường, ví dụ: 3CHCl 32CHCHBr 2CHCHCl chloroform ethyl bromide vinyl chloride benzyl bromide Trong phân tử dẫn xuất halogen, liên kết CX phân cực về phía nguyên tử halogen nên dễ bị phân cắt trong các phản ứng hoá học. b) Tính chất hoá học Phản ứng thế nguyên tử halogen và phản ứng tách hydrogen halide: t 2525CHBrNaOHCHOHNaBr∘ 25 t 25222CHOHCHBrNaOHCHCHNaBrHO∘ . Phản ứng tách tuần theo quy tắc tách Zaitsev. 2. Alcohol: a) Danh pháp, cấu tạo 322CHCHCHOH 33 | CHCHCH OH 22 || OHOH CHCH 22 ||| OHOHOH CHCHCH propan-1-ol propan-2-ol ethylene glycol glycerol Trong phân tử alcohol, các liên kết OH và CO đều phân cực nên alcohol thường bị phân cắt ở liên kết OH hoặc liên kết CO . b) Tính chất vật lí Các phân tử alcohol tạo liên kết hydrogen với nhau nên alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có cùng phân tử khối. Các phân tử alcohol tạo liên kết hydrogen với nước nên alcohol thường dễ tan trong nước. c) Tính chất hóa học Alcohol có phản ứng với kim loại kiềm, phản ứng tạo ether, tách nước tạo alkene (tuân theo quy tắc Zaitsev). Ví dụ: Butan-2-ol tách nước theo hai hướng (hướng 1 tạo sản phẩm chính): CHỦ ĐỀ 5. DẪN XUẤT HALOGEN • ALCOHOL • PHENOL HỢP CHẤT CARBONYL • CARBOXYLIC ACID (Tổng ôn hóa 11)