PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3 LOP 7.pdf

zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 29 Page29 Unit 3: THE PAST VOCABULARY FORM PRONUNCIATION MEANING 1. decade => century (n) /ˈsentʃəri/ thế kỷ 2. millennium (n) /mɪˈleniəm/ thiên niên kỷ 3. timeline (n) /ˈtaɪmlaɪn/ dòng thời gian 4. slavery (n) /ˈsleɪvəri/ sự nô lệ 5. victory (n) /ˈvɪktəri/ sự chiến thắng 6. invade (v) /ɪnˈveɪd/ xâm lược 7. invader (n) /ɪnˈveɪdər/ kẻ xâm lược 8. invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh 9. invention (n) /ɪnˈvenʃən/ sự phát minh 10. inventor (n) /ɪnˈventə/ nhà phát minh 11. rule (v) /ruːl/ qui tắc, điều lệ 12. human sacrifice /ˈhjuːmən ˈsækrɪfaɪs/ sự hy sinh. 13. museum (n) /mjuːˈziːəm/ viện bảo tàng 14. exhibit (v) /ɪɡˈzɪbɪt/ trưng bày, triển lãm 15. exhibition (n) /eksɪˈbɪʃən/ cuộc triển lãm 16. building (n) /ˈsentʃəri/ tòa nhà cao ốc 17. collect (v) /kəˈlekt/ thu thập, sưu tầm 18. collection (n) /kəˈlek.ʃən/ bộ sưu tập 19. was/ were (v) /wɒz / wɜːr/ ở 20. there was /ðeər wɒz / có một 21. there were /ðeər wɜːr / có nhiều 22. complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành, hoàn tất 23. sentence (v) /ˈsen.təns/ câu 24. great (adj) /ɡreɪt/ tuyệt vời 25. interesting (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị 26. exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ hứng thú, sôi động 27. brilliant (adj) /ˈbrɪliənt/ rực rỡ, lấp lánh 28. honest (adj) /ˈɒnɪst/ thật thà, thành thật 29. visit (v) /ˈvɪzɪt/ thăm, viếng, ngắm cảnh 30. spend (v) /spend/ tiêu xài, trãi qua 31. + spend time /spend taɪm/ trãi qua (thời gian làm gì) 32. + spend money /spend ˈmʌni/ xài tiền 33. marry (v) /ˈmɛri / kết hôn 34. decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định 35. fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ tuyệt vời, không tưởng
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 30 Page30 36. celebrate (v) /ˈsɛləbreɪt/ tổ chức 37. firework display (n) /ˈfaɪəwɜːk dɪˈspleɪ/ biểu diễn pháo hoa 38. surprise (n) /səˈpraɪz/ ngạc nhiên 39. present (n) /ˈprez.ənt/ món quà 40. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thích 41. hunt (v) /hʌnt/ săn bắn 42. harvest (n) /ˈhɑː.vɪst/ vụ mùa 43. settler (n) /ˈset.lɚ/ người khai hoang 44. pumpkin (n) /ˈpʌmp.kɪn/ trái bí 45. corn (n) /kɔːn/ bắp 46. turkey (n) /ˈtɝː.ki/ gà tây 47. take place (v) /mæp/ diễn ra 48. religious (adj) /rɪˈlɪdʒ.əs/ tôn giáo 49. special (adj) /ˈspeʃ.əl/ đặc biệt 50. dessert (n) /dɪˈzɝːt/ tráng miệng 51. leader (n) /ˈliː.dɚ/ nhà cầm quyền 52. festival (n) /ˈfes.tɪ.vəl/ lễ hội PHRASE TO REMEMBER help S.B with S.T help S.B V_nguyên mẫu giúp ai với thứ gì giúp ai làm gì tobe cruel to (adj) tàn nhẫn đối với ai fight against (v) chống lại lead to (v) dẫn đến take care of (v) = look after (v) take off (v) chăm sóc cất cánh (máy bay), cởi (quần,áo) tobe excited about (adj) hào hứng năm, tháng, mùa, buổi dùng in có ngày dùng on có giờ dùng at không gian kín (room), đất nước dùng in bề mặt (street, floor, ...) dùng on địa chỉ, địa điểm công cộng dùng at on journey to chuyến đi đến ... on a ship, boat, canoe, ship ... trên tàu, ... leave SW for SW (v) rời nơi nào đến đơi nào WORD FORM ĐỘNG TỪ DANH TỪ TÍNH TỪ TRẠNG TỪ memorize ghi nhớ memory trí nhớ memorable đáng nhớ admire ngưỡng mộ admiration sự ngưỡng mộ
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 31 Page31 admirer người hâm mộ celebrate tổ chức celebration lễ hội celebrity người nổi tiếng celebrated được tổ chức exhibit triển lãm exhibition buổi triển lãm invent phát minh invention sự phát minh inventor nhà phát minh inventive sáng tạo inventively đầy sáng tạo regularize làm đúng quy tắc regularity sự phổ biến (ir) regular (không) phổ biến (ir) regularly (không) phổ biến health sức khỏe (un) healthy có sức khỏe (un) healthily khỏe mạnh amuse làm ngạc nhiên amusement sự ngạc nhiên amused ngạc nhiên amusing ngạc nhiên amusingly ngạc nhiên defame phỉ báng fame sự nổi tiếng (in) famous (không) nổi tiếng carefulness sự cẩn thận carelessness sự bất cẩn careful cẩn thận careless bất cẩn carefully cẩn thận carelessly bất cẩn friend bạn bè friendship tình bạn friendliness sự thân thiện (un) friendly thân thiện SIMPLE PAST CÁCH DÙNG: Diễn tả sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ -last... (last week, last month, last year, ....) -... ago (two weeks ago, a month ago, ....) -yesterday -in 1999, in 19th century Ex: I was 11 years old last year Ex: Two weeks ago, they went to Vung Tau beach Ex: Yesterday, we played game late Ex: In 2019, there was a Covid-19 disease Diễn tả một hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ Ex: Kelly heard the sound of the bell. After that, her friend appeared CÔNG THỨC VỚI ĐỘNG TỪ TOBE (+) I / He / She / It / Số it + was You / We / They / Số nhiều + were Ex: The holiday was very interesting Ex: They were sad yesterday (-) I / He / She / It / Số it + was not (wasn’t) You / We / They / Số nhiều + were not (weren’t) Ex: The holiday was not very interesting Ex: They weren’t sad yesterday (?) Was + he / she / it / Số it ? Yes , he was / No, he wasn’t Were + you / we / they / Số nhiều ? Yes, they were / No they weren’t Ex: Was the holiday very interesting? Yes, it was Ex: Were they sad yesterday? No, they weren’t CÔNG THỨC VỚI VERB (+) Subject + V_ed/2 Ex: We played football last Sunday Ex: He got up at 6 a.m yesterday (-) Subject + did not + V_nguyên mẫu *did not = didn’t Ex: We did not play football last Sunday Ex: He didn’t get up at 6 a.m yesterday (?) Did + Subject + V_nguyên mẫu? Yes, ... did No, ... didn’t Ex: Did they play football last Sunday? Yes they did Ex: Did he get up at 6 a.m yesterday? No he didn’t CÁCH THÊM -ED VÀO SAU ĐỘNG TỪ -Nếu động từ có quy tắc, chỉ cần thêm -ed vào, lưu ý các trường hợp sau: Arrive => Arrived Marry => Married Stop => Stopped
zalo: 0764276055 Class 7 Nguyễn Trung Tín 32 Page32 -Nếu động từ bất quy tắc, ta sử dụng cột số 2 trong bảng động từ bất quy tắc Break => Broke Swim => Swam Put => Put

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.