Nội dung text CHUONG 2 CARBOHYDRATE-HS.pdf
1 CHƢƠNG 2: CARBOHYDRATE CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE................................2 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ..................................................................................................................2 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025...................................................4 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án)...............................................4 Mức 1: nhận biết...............................................................................................................................4 Dạng 1. Khái niệm, phân loại carbohydrate...............................................................................4 Dạng 2. Glucose – fructose ...........................................................................................................4 Mức 2: thông hiểu .............................................................................................................................6 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................10 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai...................................................................................................................11 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................14 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................14 Dạng 1: glucose – fructose..............................................................................................................14 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................15 CHỦ ĐỀ 2: SACCHAROSE VÀ MALTOSE..........................................................................................16 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ................................................................................................................16 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025.................................................17 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án).............................................17 Mức 1: nhận biết.............................................................................................................................17 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................19 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................21 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai...................................................................................................................22 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................25 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................25 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................25 CHỦ ĐỀ 3: TINH BỘT VÀ CELLULOSE..............................................................................................27 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ................................................................................................................27 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025.................................................29 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phƣơng án lựa chọn (chọn 1 đáp án).............................................29 Mức 1: nhận biết.............................................................................................................................29 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................32 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................34 Phần 2: bài tập trắc nghiệm đúng sai...................................................................................................................35 Phần 3: bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn ............................................................................................................39 Mức 2: thông hiểu ...........................................................................................................................39 Mức 3: vận dụng .............................................................................................................................39 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƢƠNG 2 ............................................................................................................41
2 CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CARBOHYDRATE * Carbohydrate:là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m . * Phân loại: - Monosaccharide: glucose, fructose (đồng phân): C6H12O6 - Disaccharide: saccharose, maltose (đồng phân) : C12H22O11 - Polysaccharide: tinh bột, cellulose (không phải đồng phân của nhau) : (C6H10O5)n II. GLUCOSE – FRUCTOSE 1.Cấu tạo - Glucose, fructose đều có CTPT: C6H12O6 (M=180) - Dạng mạch hở (ít) + Glucose: CH2OH-[CHOH]4-CHO có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm aldehyde (CHO). + Fructose:CH2OH[CHOH]3COCH2OH có 5 nhóm hydroxy (OH) + 1 nhóm ketone(-CO-). - Dạng mạch vòng chủ yếu và luôn chuyển hoá lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở. + Glucose vòng 6 cạnh -glucose và -glucose. + Fructose vòng 5 cạnh -fructose và - fructose. OH OH O HO OH OH 1 2 3 4 5 6 OH (Nhóm - OH hemiketa l) 1 2 3 4 5 6 fructose OH OH O OH OH fructose OH - OH hemiketa l) 1 2 3 4 5 6 OH OH O OH (Nhóm OH Trong môi trường base, glucose và fructose có thể chuyển hóa qua lại: fructose OH glucose. 2.Tính chất hóa học OH O OH HO OH OH 1 2 3 4 5 6 O OH OH (Nhóm - OH hemiacetal) 1 3 2 4 5 6 glucose OH OH OH O OH OH (Nhóm - OH hemiacetal) 1 3 2 4 5 6 glucose OH OH OH
3 a) Tính chất polyalcohol = glucose và fructose hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường => dung dịch xanh lam. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2 H2O b)Tính chất aldehyde = glucose và fructose bị oxi hóa bởi Cu(OH)2/OH- (to ) tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O + Tráng bạc (bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens) + mất màu dung dịch bromine (fructose không làm mất màu). CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2Cu(OH)2 +NaOH o t CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cu2O +3H2O Sodium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH o t CH2OH-[CHOH]4-COONH4 + 2Ag + 3NH3+H2O Ammonium gluconate CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 +H2O o t CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr gluconic acid c) Tính chất của nhóm –OH hemiacetal O OH OH glucose OH OH OH + CH3OH HCl O OH OCH3 glucoside OH OH OH + methyl H2O d) Phản ứng lên men của glucose C6H12O6 enzyme 2 C2H5OH + 2 CO2 ; C6H12O6 enzyme 2 CH3CH(OH)COOH Ethanol lactic acid 3. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng Glucose Fructose Tính chất vật lí Là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Trạng thái tự nhiên - Quá trình quang hợp - Quả chín (nhất là nho chín). - Trong máu người lúc đói: 4,4 - 7,2 mmol/L (hay 80- 130 mg/dL) Có nhiều trong mật ong (40% fructose + 30% glucose) và nhiều loại trái cây (táo, lựu, nho, lê,...), trong một số loại rau củ (cà rốt, củ cải đường,...) Ứng dụng - Cung cấp năng lượng cho tế bào. - Tráng gương, tráng ruột phích. - Nguyên liệu sản xuất ethanol, thực phẩm và đồ uống. - Dung dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% Chủ yếu đóng vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào.
4 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN (CHỌN 1 ĐÁP ÁN) MỨC 1: NHẬN BIẾT Dạng 1. Khái niệm, phân loại carbohydrate Câu 1: Carbohydrate là gì? A. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. B. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. C. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n. Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucose và tinh bột. B. fructose và glucose. C. fructose và tinh bột. D. saccharose và glucose. Câu 3: Chất thuộc loại disaccharide là A. glucose. B. saccharose. C. cellulose. D. fructose. Câu 4: Tinh bột và cellulose thuộc loại A. monosaccharide. B. lipid. C. disaccharide. D. polysaccharide. Câu 5: Trong phân tử của carbohydrate luôn có A. nhóm chức aldehyde. B. nhóm chức ketone. C. nhóm chức alcohol. D. nhóm chức acid. Câu 6 (SBT – CD).Chất nào dưới đây là một polysaccharide? A. Saccharose. B. Maltose. C. Cellulose. D. Fructose. Câu 7 (SBT- KNTT). Carbohydrate là hợp chất hữu cơ A. chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl. B. chứa đồng thời nhóm hydroxy và nhóm carboxyl. C. tạp chức, thuờng có công thức chung là Cn(H2O)m. D. đa chức, chứa nhiều nhóm hydroxy liên tiếp. Câu 8 (SBT – KNTT). Carbohydrate là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là A.(CnH2)m. B.Cn(H2O)m. C.CnH2n. D. CnH2nO2. Câu 9 (SBT – CTST). Chất nào sau đây không thuộc nhóm hợp chất carbohydrate? A. Tinh bột. B. Glucosamine. C. Fructose. D. Glucose. Câu 10 (SBT – CD).Chất nào dưới đây là một disaccharide? A. Saccharose. B. Glucose. C. Cellulose. D. Fructose. Dạng 2. Glucose – fructose Câu 1 (SBT- KNTT). Glucose và fructose thuộc loại carbohydrate nào sau đây? A. Monosaccharide. B. Disaccharide. C. Polysaccharide. D. Oligosaccharide. Câu 2 (SBT- KNTT). Công thức phân tử chung của glucose và fructose là