PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 02_Kiểm tra CK1_Lời giải_Toán 11_CD.pdf

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình 3 sin 2 x = có nghiệm là: A. 2 3 x k  =  +  . B. 3 x k  = +  . C. 6 5 6 x k x k      = +   = +  . D. 2 3 2 2 3 x k x k      = +   = +  . Lời giải Chọn D Ta có 2 3 3 sin 2 2 2 3 x k x x k      = +  =   = +  , với k  . Câu 2: Cho dãy số , n u biết ( 1) sin( ) 2 n n n u n  = − . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: A. 0. B. 9. C. −1. D. −9. Lời giải Chọn D Ta có ( ) 9 9 9 9. 1 .sin 9 2 u    = − = −     Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) với 1 u = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của 2 u bằng A. 11. B. 9 2 . C. 18. D. 7 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 1 u u d = + = + = 9 2 11. Câu 4: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8; B. 234 3; 3 ; 3 ; 3 ; C. 1 1 4; 2; ; ; 2 4 D. 2 4 6 1 1 1 1 ; ; ; ;     Lời giải Chọn D Xét đáp án 2 2 4 6 3 2 1 2 1 1 1 1 1 ; ; ; ; u 1 u     u   u ⎯⎯→ = = =  . Câu 5: 1 lim 2 5 n + bằng A. 1 2 . B. 0 . C. + . D. 1 5 . Lời giải
Chọn B Ta có: 1 lim 2 5 n + 1 1 lim . 0 5 2 n n = = + . Câu 6: Giá trị của ( ) 2 1 lim 3 2 1 x x x → − + bằng: A. + . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B ( ) 2 2 1 lim 3 2 1 3.1 2.1 1 2. x x x → − + = − + = Câu 7: Giới hạn 1 2 1 lim x 1 x x → + − + − bằng A. +. B. −. C. 2 . 3 D. 1 . 3 Lời giải Chọn B Ta có ( ) 1 lim 2 1 1 0 x x → + − + = −  , ( ) 1 lim 1 0 x x → + − = , x − 1 0 khi x 1 → + . Suy ra 1 2 1 lim x 1 x x → + − + = − − . Câu 8: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên (a b; ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a b;  là A. lim ( ) ( ) x a f x f a → + = và lim ( ) ( ) x b f x f b → + = . B. lim ( ) ( ) x a f x f a → − = và lim ( ) ( ) x b f x f b → − = . C. lim ( ) ( ) x a f x f a → + = và lim ( ) ( ) x b f x f b → − = . D. lim ( ) ( ) x a f x f a → − = và lim ( ) ( ) x b f x f b → + = . Lời giải Chọn C Câu 9: Cho Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành. Qua S kẻ Sx Sy ; lần lượt song song với AB AD , . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng? A. Giao tuyến của (SAC) và (SBD) là đường thẳng Sx . B. Giao tuyến của (SBD) và (SAC) là đường thẳng Sy . C. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng Sx . D. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là đường thẳng Sx . Lời giải Chọn C

Ta có (BA D BCA D     )  ( ) và ( ADC ABCD )  ( ). Mà (BCA D ABCD BC  )  = ( ) , suy ra (BA D ADC  ) // ( ) sai. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu 1 u = −3 , công sai d = 5. a) Công thức của số hạng tổng quát là 5 8. n u n = + b) 1 2 3 u u u + + = 6 . c) Số 200 là một số hạng của cấp số cộng trên. d) Số 392 là số hạng thứ 80 của cấp số cộng trên. Lời giải a) Sai. Ta có u u n d n n n = 1 + − − + ( 1 3 1 .5 5 8. ) = − = − ( ) Vậy công thức của số hạng tổng quát: 5 8. n u n = − b) Đúng. Ta có 2 3 1 1 3 5 2 2 3 2.5 7 u u d u u d = = + = − + = + = − + = u u u 1 2 3 + + = − + + = 3 2 7 6 c) Sai. Ta có 200 8 208 200 5 8 . 5 5 n n n + = −  =  =  Vậy số 200 không là số hạng nào của cấp số cộng. d) Đúng. Ta có 392 8 392 5 8 80. 5 n n n + = −  =  = Vậy số 392 là số hạng thứ 80 của cấp số cộng. Câu 2: Cho hàm số ( ) 2 4 3 1 x x y f x x − + = = − . Xét tính đúng sai các câu sau a) ( ) 2 lim 1 x f x → = . C' C D A B B' A' D'

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.