Nội dung text MIDTERM TEST 8.docx Đề 8 Lớp 11 Giải Chi Tiết.docx
MIDTERM TEST 8 - GRADE 11 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. metropolis B. automobile C. astronomy D. repertoire Giải Thích: Ngữ Âm A. metropolis :/məˈtrɑːpəlɪs/ B. automobile :/ˈɔːtəməbiːl/ C. astronomy :/əˈstrɑːnəmi/ D. repertoire :/ˈrepərtwɑːr/ Đáp án B phát âm là ə , các đáp án còn lại phát âm là ɑː Question 2: A. bathroom B. method C. bathing D. width Giải Thích: Ngữ Âm A. bathroom :/ˈbæθrʊm/ B. method :/ˈmeθəd/ C. bathing :/ˈbeɪðɪŋ/ D. width :/wɪdθ/ Đáp án C phát âm là ð , các đáp án còn lại phát âm là θ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. retard B. wander C. dismiss D. whiten Giải Thích: Trọng Âm A. retard :/ˈriːtɑːrd/ B. wander :/ˈwɑːndər/ C. dismiss :/dɪsˈmɪs/ D. whiten :/ˈwaɪtn/ Đáp án C nhấn âm 2, các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4: A. immediate B. eventually C. apparently D. comfortably Giải Thích: Trọng âm A. immediate :/ɪˈmiːdiət/ B. eventually :/ɪˈventʃuəli/ C. apparently :/əˈpærəntli/ D. comfortably :/ˈkʌmfərtəbli/ Đáp án D nhấn âm 1, các đáp án còn lại nhấn âm 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: Since the beginning of time, some computer scientists _______ to make robots smarter than people. A. try B. tried C. are trying D. have tried Giải Thích: NP Thì HTHT: Since + mốc thời gian: S + have/has + V3/ED + O Tạm Dịch: Since the beginning of time, some computer scientists have tried to make robots smarter than people. (Ngay từ thuở sơ khai, một số nhà khoa học máy tính đã cố gắng tạo ra robot thông minh hơn con người.) Đáp án D Question 6: Compared to the exercise that he has just performed, this one is much _________. A. simpler B. the simplest C. simplest D. as simple Giải Thích: NP So Sánh Hơn: S + be + adj ngắn + er + than + O Tạm Dịch: Compared to the exercise that he has just performed, this one is much simpler. (So với bài tập mà anh ấy vừa thực hiện, bài tập này đơn giản hơn nhiều.) Đáp án A Question 7: He suggested that you should ________ the book beforehand before watching the film. A. reading B. read C. to read D. to reading Giải Thích: Cấu trúc Suggest: S + suggest + that + S (Should) + VO Tạm Dịch: He suggested that you should read the book beforehand before watching the film. (Ông gợi ý rằng bạn nên đọc sách trước khi xem phim.) Đáp án B Question 8: After hundreds of ________ by employers, I decided that I needed to do something about my obesity. A. approvals B. rebuttals C. protests D. refusals Giải Thích: Từ Vựng A. approvals :sự chấp thuận B. rebuttals :phản bác, phản biện C. protests :biểu tình D. refusals :từ chối, khước từ Tạm Dịch: After hundreds of refusals by employers, I decided that I needed to do something about my obesity. (Sau hàng trăm lần bị nhà tuyển dụng từ chối, tôi quyết định rằng mình cần phải làm gì đó để cải thiện tình trạng béo phì của mình.) Đáp án D Question 9: Her father is a ______ drinker. He is always drinking. A. strong B. heavy C. addictive D. capable Giải Thích: Cụm: heavy drinker: người nghiện rượu Tạm Dịch: Her father is a heavy drinker. He is always drinking. (Bố cô ấy là người nghiện rượu nặng. Ông ấy lúc nào cũng uống rượu.) Đáp án B Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15.
Question 10: A. for B. with C. of D. to Giải Thích: Cụm: fill with sth: lấp đầy với, làm cho đầy với ( cảm xúc, ý nghĩ) Tạm Dịch: Celebrate your achievements with a night filled with laughter, music, and memories. (Hãy ăn mừng thành tích của bạn bằng một đêm tràn ngập tiếng cười, âm nhạc và kỷ niệm.) Đáp án B Question 11: A. Ø(no article) B. a C. an D. the Giải Thích: Cụm: The moment: khoảnh khắc Tạm Dịch: From a lively dance floor to interactive games, we've got it all! Indulge in delicious treats and capture the moment at our photo booth. (Từ sàn nhảy sôi động đến các trò chơi tương tác, chúng tôi có tất cả! Thưởng thức những món ăn ngon và ghi lại khoảnh khắc tại gian chụp ảnh của chúng tôi.) Đáp án D Question 12: A. unforgettable B. unforgettably C. forgetting D. forget Giải Thích: Từ Vựng: Cần ADJ để phù hợp về nghĩa Tạm Dịch: Let's make this milestone unforgettable. (Hãy cùng nhau biến cột mốc này thành một cột mốc khó quên.) Đáp án A Question 13: A. makes B. to make C. made D. making Giải Thích: Cụm: hope to do sth: hi vọng làm gì đó make a difference: tạo nên sự khác biệt ANNOUNCEMENT OF A GRADUATION PARTY Join us for an unforgettable Graduation Party this Friday evening! Celebrate your achievements with a night filled _______(10) laughter, music, and memories. From a lively dance floor to interactive games, we've got it all! Indulge in delicious treats and capture __________(11) moment at our photo booth. Let's make this milestone ___________(12)! Don't miss out on the festivities – be there to share the joy and celebrate your success! VOLUNTEERS FOR GREEN CAMPAIGN Our club would like to recruit volunteers for Green campaign. Are you above 15 years old? And do you really hope ________(13) a difference? Please volunteer for our Green Lifestyle initiative, where we clean up our communities and nurture disadvantaged children. Make an impact, one action at a time! Embrace a fulfilling experience that not only cares for the environment but also __________(14) the lives of those in need. Together, let's create a sustainable future and spread kindness. _________(15) interested in our campaign, please sign up!
Tạm Dịch: Are you above 15 years old? And do you really hope to make a difference? (Bạn đã trên 15 tuổi chưa? Và bạn có thực sự hy vọng tạo nên sự khác biệt không?) Đáp án B Question 14: A. deteriorate B. advance C. extends D. brightens Giải Thích: Từ Vựng A. deteriorate :làm hỏng, suy giảm, suy yếu, xuống cấp B. advance :nâng cao, tiến bộ C. extends :mở rộng D. brightens :làm sáng lên, làm cho tươi sáng hơn Tạm Dịch: Embrace a fulfilling experience that not only cares for the environment but also brightens the lives of those in need. (Hãy tận hưởng trải nghiệm trọn vẹn không chỉ quan tâm đến môi trường mà còn làm tươi sáng cuộc sống của những người có nhu cầu.) Đáp án D Question 15: A. If B. Do C. Were D. Had Giải Thích: Câu Điều Kiện Loại 1 Tạm Dịch: If interested in our campaign, please sign up! (Nếu quan tâm đến chiến dịch của chúng tôi, vui lòng đăng ký!) Đáp án A Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. In addition, students should be taught about natural and cultural importance of the heritage sites. b. This can raise people’s awareness of preserving heritage sites. c. Best regards d. First, it’s a good idea to spread information on social media because more people will get useful information quickly. e. Dear Mimi, I hope you’re well. I am thinking about what can be done to preserve heritage sites in my local community. f. Preserving heritage sites plays a pivotal role in keeping our traditions alive. A. b-e-c-d-f-a B. e-f-a-c-d-b C. e-f-d-b-a-c D. e-b-f-d-a-c Giải Thích: Sắp xếp bức thư e.Dear Mimi, I hope you’re well. I am thinking about what can be done to preserve heritage sites in my local community. Mimi thân mến, Tôi hy vọng bạn khỏe. Tôi đang nghĩ về những gì có thể làm để bảo tồn các di sản trong cộng đồng địa phương của tôi. f.Preserving heritage sites plays a pivotal role in keeping our traditions alive. Bảo tồn các di sản đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì các truyền thống của chúng ta. d.First, it’s a good idea to spread information on social media because more people will get useful information quickly.