Nội dung text [C10U4] TEST 2 GV.docx
Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY TEST 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. deliver B. participate C. non- profit D. kind-hearted A. deliver /dɪˈlɪv.ər/ B. participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ C. non- profit /ˌnɒnˈprɒf.ɪt/ D. kind-hearted /ˌkaɪndˈhɑː.tɪd/ Question 2: A. donation B. deliver C. delicate D. educate A. donation /dəʊˈneɪ.ʃən/ B. deliver /dɪˈlɪv.ər/ C. delicate /ˈdel.ɪ.kət/ D. educate /ˈedʒ.u.keɪt/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. generous B. confidence C. announcement D. government A. generous /ˈdʒen.ər.əs/ B. confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/ C. announcement /əˈnaʊns.mənt/ D. government /ˈɡʌv.ən.mənt/ Question 4: A. confused B. donate C. access D. remote A. confused /kənˈfjuːzd/ B. donate /dəʊˈneɪt/ C. access /ˈæk.ses/ D. remote /rɪˈməʊt/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Many volunteers have ____ valuable contributions to helping people affected by the Yagi Storm in Vietnam. A. done B. taken C. made D. given Make contributions to: đóng góp
Question 6: Our community needs more _____________ to assist people after the destructive storm. A. orphans B. assistants C. volunteers D. students (Cộng đồng của chúng tôi cần nhiều ________ hơn để hỗ trợ người dân sau cơn bão tàn phá.) - A. orphans (trẻ mồ côi) - B. assistants (trợ lý) - C. volunteers (tình nguyện viên) - D. students (học sinh) Question 7: Our teacher gave many ____ advice on how to donate money correctly. A. useless B. useful C. helpfulness D. helplessness Giáo viên của chúng tôi đã đưa ra nhiều lời khuyên ________ về cách quyên góp tiền đúng cách.) - A. useless (vô ích) - B. useful (hữu ích) - C. helpfulness (sự giúp đỡ) - D. helplessness (sự bất lực) Question 8: Who ____ to when we were at the community center? A. were you talking B. were you talked C. were you talk D. have you talked When + QKTD, QKĐ (Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác chen ngang trong quá khứ) Question 9: Van Sung ____ his leg when he ____ to rescue his friend from the mudslide. A. was breaking – tried B. broke – tried C. was breaking - was trying D. broke - was trying QKĐ when QKTD (Sự việc đang diễn ra thì sự việc khác chen ngang trong quá khứ) Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. LEND A HAND AT YOUR LOCAL FOOD BANK! Help Those in Need in Your Community: ● Assist with food packages: Organize, sort, and (10)_______ essential items to families. ● Collaborate (11)_______ others: Meet friendly volunteers on weekends or weekdays. ● Quick to sign up: Register in a matter of moments! Get (12)_______ and make an impact today! https://foodbankhelpers.org
Question 16: a. Volunteering helps us connect with others and improve our community. b. For example, volunteering at a local shelter helps support those in need. c. It also allows us to develop new skills and gain valuable experiences. d. Additionally, volunteering at community events helps create a positive and vibrant environment. e. By contributing our time and effort, we can make a big difference in our community. A. a – c – b – d – e B. a – e – b – d – c C. a – d – c – b – e D. a – b – d – c – e a. Volunteering helps us connect with others and improve our community. (Việc làm tình nguyện giúp chúng ta kết nối với người khác và cải thiện cộng đồng của mình.) b. For example, volunteering at a local shelter helps support those in need. (Ví dụ, việc làm tình nguyện tại một nơi trú ẩn địa phương giúp hỗ trợ những người cần giúp đỡ.) c. It also allows us to develop new skills and gain valuable experiences. (Nó cũng cho phép chúng ta phát triển kỹ năng mới và có được những trải nghiệm quý giá.) d. Additionally, volunteering at community events helps create a positive and vibrant environment. (Hơn nữa, việc tình nguyện tại các sự kiện cộng đồng giúp tạo ra một môi trường tích cực và sôi động.) e. By contributing our time and effort, we can make a big difference in our community. (Bằng cách đóng góp thời gian và nỗ lực của mình, chúng ta có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong cộng đồng của mình.) Correct answer: A. a – c – b – d - e Explanation: Đoạn văn bắt đầu bằng tầm quan trọng của hoạt động tình nguyện (a), sau đó đưa ra các ví dụ về cách hoạt động này giúp ích (c và b). Đoạn văn tiếp tục bằng cách đề cập đến một lợi ích khác (d) và kết thúc bằng tác động của những nỗ lực này (e). Question 17: a. Best wishes, b. Dear John, I wanted to tell you about my recent volunteer experience. c. Last weekend, I joined a group of volunteers at the community garden. d. We planted flowers, cleaned up the area, and helped set up a small playground for kids. e. It was a wonderful experience to see everyone working together to make the neighborhood a better place. f. I hope to do more volunteering in the future. A. b – f – c – d – e – a B. b – e – c – d – f – a C. b – d – e – c – f – a D. b – c – d – e – f – a Correct answer: D. b – c – d – e – f – a