Nội dung text TOÁN 10 ĐỀ 6 HỌC KỲ 2 CÁNH DIỀU.doc
1 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 6] CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________________________________________________ Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2;3a→ . Tọa độ vectơ 2a→ là A. 2;3 . B. 2;3 . C. 4;6 . D. 4;6 . Câu 2. Tìm số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng và 10 đường tròn ? A. 335 B. 520 C. 135 D. 410 Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol A. 22 1 45 xy B. 22 2 145 xy C. 22 1 45 xy D. 22 45 xy m Câu 4. Tìm số số hạng của khai triển 66265.(2)2000.(2)xyx . A.13 B. 16 C. 12 D. Kết quả khác Câu 5. Khoảng cách từ điểm 1;1M đến đường thẳng :34170xy là A. 2 5 . B. 10 5 . C. 2 . D. 18 5 . Câu 6. Cho mẫu số liệu 10 , 8 , 6 , 2 , 4 . Số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho là A. 2,8 . B. 2,4 . C. 6 . D. 8 . Câu 7. Tìm hệ số của số hạng chứa lũy thừa mũ 10 của x trong khai triển Newton 91011121234xxxx . A. 297 B. 1090 C. 77 D. 7800 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A 1 (–5; 0), và một tiêu điểm là F 2 (2; 0). A. 22 1. 254 xy B. 22 1. 2925 xy C. 22 1. 2521 xy D. 22 1. 2529 xy Câu 9. Ký hiệu (C) là đường tròn tâm I (1;2), bán kính 3R , (C) đi qua điểm nào sau đây ? A. 2;22 B. 2;321 C. (3;2) D. 3 ;3 2 Câu 10. Tính tổng các hệ số trong khai triển Newton 22020202026.(495)5.(21)xxx . A. 2 B. 0 C. 1 D. 20202 Câu 11. Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là 50,3 μmm. Đường kính thực của nhân tế bào thuộc đoạn nào dưới đây? A. 4,5;5,2. B. 4,5;5,3. C. 4,7;5,2. D. 4,7;5,3. Câu 12. Một hộp chứa 7 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Xác suất để trong lần thứ nhất bốc được một bi mà không phải bi đỏ? A. 1 . 3 B. 2 . 3 C. 10 . 21 D. 11 . 21 Câu 13. Cho hai điểm 3;6;1;3.AB viết phương trình đường trung trực của đoạn AB . A. 34150xy . B. 43300xy . C. 86350xy . D. 34210xy . Câu 14. Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người, khối lượng trung bình của mỗi nhóm là 50kg, 45kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là A.45kg B. 43,5kg C. 40,5kg D. 42,5kg Câu 15. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 02212 22212...512nn nnnnCCCC . A. 5n B. 6n C. 7n D. 8n Câu 16. Điểm M có hoành độ bằng 1 nằm trên đường conic parabol 236yx . Độ dài đoạn thẳng OM khi đó bằng
2 A.2 B. 37 C. 26 D. 19 Câu 17. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 10,001mgg ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được bảng số liệu sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210. Tìm tứ phân vị 3.Q A. 135. B. 180. C. 205. D. 301. Câu 18. Tam giác ABC có C (– 2;– 4), trọng tâm G (0;4) và trung điểm của cạnh BC là M (2;0). Tổng hoành độ của hai điểm A và B là A. 3 B. 2 C. 5 D. 10 Câu 19. Hypebol 22 1 97 xy có tiêu cự bằng A.8 B. 6 C. 10 D. 12 Câu 20. Người ta gieo hai con súc sắc đồng chất, màu khác nhau. Tính P(A).P (B) với P (A) là xác suất để tổng hai lần gieo bằng 6, P (B) là xác suất để tổng hai lần gieo lớn hơn 9 (tính gần đúng). A. 0,023 B. 0,048 C. 0,086 D. 0,012 Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): 22440xyy . Ký hiệu d là tiếp tuyến của (C), d song song với đường thẳng x + 7y + 6 = 0. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây ? A. (15;4) B. (20;2) C. (1;7) D. (6;0) Câu 22. Phòng thanh tra của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội có 12 người, trong đó An và Bình được bốc thăm ngẫu nhiên chia đều thành 3 đoàn công tác về 3 trường THPT. Tính xác suất để An và Bình cùng về một trường công tác. A. 3 11 B. 9 . 10 C. 45 . 91 D. 3 14 Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho tam giác ABC có 2;4C , trọng tâm 0;4G và trung điểm cạnh BC là 2;0.M Tổng hoành độ của điểm A và B bằng A. 2. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 24. Đường tròn tâm (3;1)I và bán kính 2R có dạng 220xyaxbyc . Tính abc . A.2 B. 4 C. 3 D. – 2 Câu 25. Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 56 và tứ phân vị thứ ba là 84 . Khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là A. 70 . B. 28 . C. 14 . D. 140 . Câu 26. Đường thẳng d song song với đường thẳng 347xy và cách đường thẳng d một khoảng bằng 2. Hỏi đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ? A. (1;0) B. (2;4) C. (3;7) D. (2;4) Câu 27. Cho hai điểm (2;1),(23;33)AaaBbb . Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. A. 22 9ab B. 35ab C. 43ab D. 1 2 Câu 28. Elip (E) có tiêu cự bằng 24 và tâm sai 12 13e . Tính diện tích hình chữ nhật cơ sở bao quanh (E). A. 240 B. 300 C. 180 D. 260 Câu 29. Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để chọn được 3 học sinh có cả nam và nữ. A. 35 44 B. 31 44 C. 5 22 D. 12 22 Câu 30. Cho dãy số liệu thống kế 10, 8, 6, 8, 9, 8, 7, 6, 9, 9, 7. Khoảng tứ phân vị là A.1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 31. Cho đường thẳng :230dxy . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm 0;1M trên đường thẳng. A. 5;1H . B. 1;1H . C. 1;2H . D. 3;0H .
4 Câu 44. Lớp 11A có n học sinh trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và 10 học sinh không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 học sinh giỏi Toán hoặc Văn để đi dự hội nghị. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán, Văn là 9 23 . Tính số học sinh của lớp 11A. A. 34 B. 40 C. 36 D. 32 Câu 45. Hai điểm B, C lần lượt thuộc hai đường tròn 22222;5xyxy sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất, trong đó A (1;0). Tính 22OBOC . A.6 B. 4 C. 7 D. 8 Câu 46. Giả sử 1122;,;xyxy là hai nghiệm của hệ 22 0, 0. xmym xyx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 221221Mxxyy . A. M max = 1 B. M max = 2 C. M max = 0,5 D. M max = 2 Câu 47. Từ các chữ số 0, 2, 3, 5, 6, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó có hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau A.384 B. 240 C. 360 D. 420 Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có A nằm trên trục hoành, AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc với các cạnh hình thoi có phương trình 224xy . Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua các đỉnh của hình thoi. A. 22 1 205 xy B. 22 1 259 xy C. 22 1 6425 xy D. 22 1 84 xy Câu 49. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường chéo BD là 2x – 3y + 4 = 0. Điểm G thuộc BD sao cho 4DGGB→→ . Gọi M là điểm đối xứng với A qua G, hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, CD lần lượt là E (10;6), F (13;4). Tìm hoành độ đỉnh C biết tung độ đỉnh C lớn hơn 5. A. 7 B. 11 C. 4 D. 13 Câu 50. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 01100 23 ... 1.22.3(1)(2)(1)(2) n nnnCCCn nnnn . A. n = 100 B. n = 98 C. n = 101 D. n = 99 __________________HẾT__________________