PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOÁN 5 - HKI.doc

1Toán 5 -1 TUẦN 1 ÔN TẬP : KHÁI NIỆM PHÂN SỐ ; TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ ; SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. PHÂN SỐ THẬP PHÂN I. Kiến thức cần ghi nhớ. - Phân số gồm tử số và mẫu số ( khác 0 ). Khi đọc phân số ta đọc tử số trước rồi đọc "phần" sau đó đọc tử số. * Lưu ý : - Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số với mẫu số là 1 ( VD: 15 = 15 15 1 ) - Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 Ví dụ: 1 = 5 5 Số 0 có thể viết thành phân số có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0 ( VD: 0 = 0 2019 ) * Lưu ý : Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số mà tử số là số bị chia con mẫu số là số chia Ví dụ : 3 : 5 = 3 5 2. Các tính chất của phân số: - Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho. Ví dụ 1: a) 55525 44520    b) 3326 77214    - Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Ví dụ 2: 20 36 = 20:45 36:49 7575:253 100100:254 -Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để: + Rút gọn phân số + Quy đồng mẫu số các phân số 3. So sánh hai phân số - So sánh hai phân số có cùng mẫu số: Ta so sánh tử số với tử số.
2Toán 5 -1 + Nếu tử số nào bé hơn thì phân số đó bé hơn. + Nếu tử số nào lơn hơn thì phân số đó lơn hơn. + Nếu hai tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. - So sánh hai phân số khác mẫu: + Quy đồng mẫu số + So sánh cùng tử số - So sánh phân số với 1: + Nếu tử số mà bé hơn mẫu số thì phân số đó bằng 1. + Nếu tử số lớn hơn mẫu số thi phân số đó lớn hơn 1. + Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. Bài 1. Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô đậm trong mỗi hình dưới đây : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 2. Viết vào ô trống theo mẫu: BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3Toán 5 -1 Bài 3: Viết các thương sau dưới dạng phân số: 8 : 15 = ……..           7 : 3 = ………      45 : 100 = ……                11 : 26 = ………… Bài 4. Cho 2 số 5 và 7. Hãy viết các phân số sau:  a. Nhỏ hơn 1 ...................................................... b. Bằng 1 ...................................................... c. Lớn hơn 1 .................................................... Bài 5. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số 18 36 ? A. 9 18 B. 6 12 C. 3 4 D. 1 2 Bài 6. Bao gạo có 45kg, cửa hàng đã bán 9kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu phần bao gạo? A. 1 5 bao gạo B. 45 9 bao gạo C. 36 9 bao gạo D. 9 36 bao gạo Bài 7. Rút gọn các phân số sau a) 8 12 = …………….. b) 35 45 = ……………….. c) 30 42 = ………………... Bài 8. Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 2 3 và 4 15 b) 5 6 và 13 8 c) 4 15 và 5 72 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
4Toán 5 -1 Bài 9. So sánh các phân số sau: a) 27 31 và 2727 3131 b) 11 31 và 111 311 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 10. a) Viết tất cả các phân số nhỏ hơn 1 có mẫu số là 212 và tử số lớn hơn  204 b) Viết tất cả các phân số lớn hơn 1 có mẫu số là 315 và tử số lớn hơn 317 nhưng nhỏ hơn 320. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 11. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 1 ; 27 3 ; 9 8 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 12. Tìm số tự nhiên x sao cho: 7 5 107 4 x ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………… Bài 13. Viết các phân số sau thành phân số thập phân : 13 2 , 11 40 , 32 5 , 21 250 , 1 200 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.