Nội dung text ĐỀ CUỐI KỲ 2 SỐ 01 - 28 TN - 03 TL.pdf
Mã đề 01 Trang 3/6 Câu 20. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự ph thuộc lực đàn hồi vào độ biến dạng của ba lò xo A, B, C. ò o nào có độ cứng lớn nhất? A. Lò xo A. C. Lò xo B. B. Lò xo C. D. Ba lò o có độ cứng bằng nhau. Câu 21. Quả cầu nhỏ khối lượng 500 g treo ở đầu một sợi dây dài 1 m, đầu trên của dây cố định. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây hợp với phương thẳng đứng góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 . Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5 m/s. B. 2,05 m/s. C. 3,61 m/s. D. 3,16 m/s. Câu 22. Từ mặt đất, một vật có khối lượng 100 g được n m l n theo phương thẳng đứng với vận tốc 20 m/s. ỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc thế năng ở mặt đất và lấy g = 10 m/s2 . Độ cao cực đại mà vật đạt được là A. 30 m. B. 20 m. C. 12 m. D. 10 m. Câu 23. Xe A có khối lượng 1 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h và xe B có khối lượng 2,5 tấn chuyển động ngược chiều với tốc độ 36 km/h. Tổng động lượng của hai e có độ lớn là A. 10000 kg.m/s. B. 15000 kg.m/s. C. 20000 kg.m/s. D. 2500 kg.m/s. Câu 24. Một quả bóng khối lượng 0,5 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó bật ngược trở lại với tốc độ 3 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng bật ra. Độ biến thiên động lượng của nó là A. -1 kg.m/s. B. 1 kg.m/s. C. 4 kg.m/s. D. -4 kg.m/s. Câu 25. Một vi n đạn đang bay theo phương ngang với tốc độ 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m1 = 4 kg; m2 = 8 kg. Mảnh 1 bay l n theo phương thẳng đứng với tốc độ 225 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Tốc độ của mảnh 2 là A. 178,5 m/s. B. 185,7 m/s. C. 187,5 m/s. D. 157,8 m/s. Câu 26. gười ta treo đầu trên lò xo vào một điểm cố định, đầu dưới của lò xo treo những chùm quả nặng, mỗi quả đều có khối lượng 100 g. Khi chùm quả nặng có 2 quả, chiều dài của lò xo là 15 cm. Khi chùm quả nặng có 4 quả, chiều dài của lò xo là 17 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Để lò xo dài 19 cm thì cần treo số quả nặng là A. 8 quả. B. 10 quả. C. 6 quả. D. 12 quả. C O A F l