Nội dung text C1-B2-TAP HOP VA CAC PHEP TOAN TREN TAP HOP - HS.docx
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 1 MỤC LỤC ▶BÀI ➋. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản 4 ⬩Dạng ❶: Xác định tập hợp. 4 ⬩Dạng ❷: Tập hợp con 5 ⬩Dạng ❸: Hai tập hợp bằng nhau. 6 ⬩Dạng ❹: Tìm giao và hợp của các tập hợp. 7 ⬩Dạng ❺: Tìm hiệu, phần bù các tập hợp 8 Ⓒ. Dạng toán rèn luyện 8 ⬩Dạng ❶: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 8 ⬩Dạng ❷: Câu trắc nghiệm đúng, sai 15 ⬩Dạng ❸: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 24 ▶BÀI ➋. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ➊. Tập hợp a A phần tử a thuộc vào tập hợp A a A phần tử a không thuộc vào tập hợp Cách xác định tập hợp Liệt kê các phần tử của nó. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó. Mô tả tập hợp: Dùng biểu đồ Ven Một tập hợp có thể không chứa phần tử nào. Tập hợp như vậy gọi là tập rỗng, kí hiệu ∅ aa ❷. Tập con và hai tập hợp bằng nhau Cho hai tập hợp A và B. Nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B thì ta nói tập hợp A là tập con của tập hợp B và kí hiệu A ⊂ B (đọc là A chứa trong B), hoặc B ⊃ A (đọc là B chứa A) Nhận xét A ⊂ A và ∅ ⊂ A với mọi tập hợp A. Nếu A không phải là tập con của B thì ta kí hiệu A ⊄ B (đọc là A không chứa trong B hoặc B không chứa A). Nếu A ⊂ B hoặc B ⊂ A thì ta nói A và B có quan hệ bao hàm.
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 3 ❸. Hai tập hợp bằng nhau Hai tập hợp A và B gọi là bằng nhau, Kí hiệu A = B, nếu A ⊂ B và B ⊂ A. A = B x (x A x B) ❹.Các tập hợp số đã học: 1. N * = {1, 2, 3, …} 2. N = {0, 1, 2, 3, …} 3. Z = {…, –3, –2, –1, 0, 1, 2, …} 4. Q = {a/b / a, b Z, b ≠ 0} 5. R: gồm các số hữu tỉ và vô tỉ Mối quan hệ giữa các tập hợp số: ℕℤℚℝ. ❺.Các tập con thường dùng của R: Khoảng: (–;+) = R (a;b) = {xR/ a<x<b} (a;+) = {xR/a < x} (–;b) = {xR/ x<b} Đoạn: [a;b] = {xR/ a≤x≤b} Nửa khoảng: [a;b) = {xR/ a≤x<b} (a;b] = {xR/ a<x≤b} [a;+) = {xR/a ≤ x} (–;b] = {xR/ x≤b}
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 4 ❻.Hợp của hai tập hợp A B = {x/ x A hoặc x B} x A B xA xB Mở rộng cho hợp của nhiều tập hợp. ❼. Giao của hai tập hợp A B = {x/ x A và x B} x A B xA xB Mở rộng cho giao của nhiều tập hợp. ❽. Hiệu và phần bù của hai tập hợp A \ B = {x/ x A và x B} x A \ B xA xB Khi B A thì A \ B đgl phần bù của B trong A, Kí hiệu C A B Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản ⬩Dạng ❶: Xác định tập hợp. ☞Các ví dụ minh họa Câu 1: Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó: a) Tập hợp A các ước của 24 b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305 ; c) {CnnN�O là bội của 5 và 30}n d) 2230DxxxR�O Câu 2: Viết các tập hợp sau đây dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: a) 1;3;5;;15A