PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BỘ ĐỀ KIỂM TRA PHÂN LOẠI GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 12 - FORM 2025 (LỜI GIẢI CHI TIẾT) (BÀI 1-10).pdf

BỘ ĐỀ KIỂM TRA PHÂN LOẠI GIỮA KÌ 1 TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 12 - FORM 2025 (LỜI GIẢI CHI TIẾT) (BÀI 1-10) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] Đ Ề K I Ể M T R A G I Ữ A K Ì T I Ế N G A N H Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 vectorstock.com/7952556 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group
MIDTERM TEST 1 - GRADE 12 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. candy B. alley C. gas D. many Giải Thích: A. candy /ˈkændi/ B. alley /ˈæli/ C. gas /ɡæs/ D. many /ˈmeni/ Đáp Án: D: many phát ân là e, các đáp án còn lại là æ Question 2: A. niche B. monarch C. machete D. gauche Giải Thích: A. niche : nơi thích hợp ( nghề nghiệp ) /nit∫/ B. monarch : quốc vương/ˈmɑːnɑːrk/ C. nachete : dao rựa /məˈʃeti/ D. Gauche: ngại ngùng /ɡəʊʃ/ Đáp án: B: monarch phát âm là k, các đáp án còn lại là ʃ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. information B. management C. television D. architecture Giải Thích: A. Information nhấn âm 3 /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ B. Management nhấn âm 1 /ˈmænɪdʒmənt/ C. Television nhấn âm 1 /ˈtelɪvɪʒn/ D. architecture nhấn âm 1 /ˈɑːrkɪtektʃər/ Question 4: A. accurate B. atmosphere C. computer D. attitude Giải Thích: A. Accurate nhấn âm 1 /ˈækjərət/ B. Atmosphere nhấn âm 1 /ˈætməsfɪə(r)/ C. Computer nhấn âm 2 /kəmˈpjuːtər/ D. Attitude nhấn âm 1 /ˈætɪtuːd/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Brian______in this city for ten years. A. lives B. having lived C. haven’t lived D. has lived
Giải Thích : Đáp án D: Dấu Hiệu ( For + mốc time ) Thì HTHT : S+have/has+V3/ed Tạm dịch: Brain đã sống ở thành phố này đã được 10 năm rồi Question 6: Everybody is tired of watching the same commercials on TV every night,______? A. aren’t they B. don’t they C. haven’t they D. did they Giải Thích: Đáp án A: Ngữ Pháp Câu Hỏi Đuôi: Câu đề ở dạng KĐ, PĐ? Everybody → S số nhiều Mở rộng: be tired of + V_ing: mệt mỏi vì phải làm gì đó Tạm dịch: Mọi người đều cảm thấy mệt mỏi khi phải xem cùng một quảng cáo trên Tivi vào mỗi tối, đúng không? Question 7: Mr. Adam is 1.80 meters tall, and Meg is 1.65 meters tall. Mr. Adam is______ Meg A. younger than B. older than C. taller than D. shorter than Giải Thích: Ngữ Pháp SS: Đáp án C: So sánh hơn : S+be+ adj ngắn + ER + Than + O Tạm dịch: Ông Adam cao 1m8 and Meg chỉ cao 1m65. Ông Adam cao hơn Meg Question 8: Mr. Cleveland Brown is_______ old customer and _______ honest man. A. an/ the B. the/ an C. an/ an D. the/ the Giải Thích: Đáp án C vì “old customer” và “honest man” là 2 cụm danh từ chưa xác định cụ thể trong câu và bắt đầu bằng nguyên âm (e,u,o,a,i) Tạm dịch: Ông Cleveland Brown là một khách hàng cũ ( thân quen ) và là 1 người đàn ông trung thực. Question 9: She has lived with her aunt since her parents_______ 6 years ago. A. brought up B. passed away C. put off D. switched off Giải thích: Cụm Động Từ: Đáp Án B A. Brought up : nuôi dưỡng B. Pass away: qua đời C. Put off - Delay - Postpone - Defer: Hoãn D. Switch off: Ngừng chú ý Tạm dịch: Cô ấy đã sống với dì cô ấy kể từ khi gia đình cô ấy qua đời vào 6 năm về trước
Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10: A. inform B. be informed C. informed D. will inform Giải Thích: NP Câu Bị Động: Đáp Án B: be+V3/ED Question 11: A. institutionalize B. tuition C. institution D. institutional Giải Thích: NP Từ Loại: Trước N celebrations ta cần 1 tính từ. Đáp án D: institutional: thuộc cơ quan, tổ chức Question 12: A. stop B. resume C. leave D. suspend Giải Thích: Từ Vựng: Đáp Án A. stop: dừng, ngừng Tạm dịch: THÔNG BÁO TRƯỜNG QUAGIRE Xin thông báo ngày mai, thứ Sáu, 12/9, tất cả các văn phòng sẽ đóng cửa từ 10h sáng để tổ chức Lễ Tri ân Khoa và Nhân viên. Tất cả các giao dịch sẽ bị dừng vào thứ Sáu ngày 12 tháng 9. Xin hãy làm theo chỉ dẫn. Question 13: A. feature B. ability C. energy D. change Giải Thích: Từ vựng: Đáp Án A Feature A. Feature : tính năng B. Ability : khả năng C. Energy : năng lượng QUAGMIRE SCHOOL ANNOUNCEMENT ÿ Please (10)_____ that tomorrow, September 12, Friday, all offices will be closed from 10:00 AM, for the (11)______celebration of Appreciation Day for Faculty and Staff. ÿ All transactions will be(12)_____ on Friday September 12. ÿ Please be guided accordingly. IOS 7 waterproofs your iPhone ÿ This (13)______ is covered by Apple’s warranty policy. ÿ With the new features and smart formalities of IOS 7, the phone can now detect sudden changes in thermos distribution with the touch (14)_______ screen and the home button. ÿ This utilizes emergency shut (15)______ of the phone’s power supply and corresponding components to prevent any damage dealt to the delicate circuitry.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.