Nội dung text 5. ĐỀ 5.docx
THẦY HOÀNG SƯ ĐIỂU LỚP LÍ 10 KOP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC Môn thi: VẬT LÍ 10 (ĐỀ SỐ 5) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên……………………..………………….…...…Trường………………........……...… Câu 1. Treo một vật rắn không đồng chất ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng, dây treo không trùng với A. đường thẳng đứng nối điểm treo với trọng tâm G. B. trục đối xứng của vật. C. đường thẳng đứng đi qua điểm treo. D. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G. Câu 2. Lực F tác dụng lên vật có khối lượng m thu được gia tốc F a m . Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc được tính theo công thức nào? A. aFm . B. aFm . C. F a m . D. aF.m . Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên. B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. Câu 4. Kí hiệu mang ý nghĩa gì ? A. Không được phép bỏ vào thùng rác. B. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. C. Dụng cụ đặt đứng. D. Dụng cụ dễ vỡ. Câu 5. Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80 cm trong 0,5 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào vật là A. 12,8 N. B. 19,2 N. C. 6,4 N. D. 1280 N.
Câu 6. Một vật nhỏ có khối lượng 2 kg, lúc đầu nằm yên trên mặt ngang nhẵn. Tác dụng đồng thời hai lực F 1 = 4 N, F 2 = 3 N và góc hợp giữa hai lực bằng 90 0 . Tốc độ của vật sau 1,2 s là A. 1,5 m/s. B. 3,6 m/s. C. 1,8 m/s. D. 3,0 m/s. Câu 7. Một học sinh thực hành đo hệ số ma sát trượt giữa vật với bề mặt bằng cách dùng lực kế lần lượt đo lực ma sát và đo áp lực. Sau 5 lần đo, học sinh đó vẽ đồ thị biểu diễn lực ma sát F ms theo áp lực Q. Từ đồ thị học sinh đó tính được hệ số ma sát trượt bằng A.0,333. B. 0,313. C.0,250. D. 0,325. Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực? A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực luôn cùng độ lớn. C. Lực và phản lực luôn cùng chiều. D. Lực và phản lực luôn cùng giá. Câu 9. Một vật thả rơi tự do từ độ cao h cách bề mặt Trái Đất thì thời gian rơi là 5 s. Biết gia tốc trên bề mặt Trái Đất g = 9,8 m/s 2 và trên bề mặt của Mặt Trăng là g =1,7 m/s 2 . Nếu thả vật cùng độ cao so với bề mặt của Mặt Trăng thì thời gian rơi là A.9,0 s. B. 12,0 s. C.8,0 s. D.15,5 s. Câu 10. Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất vào giữa thế kỉ XVIII là A. Sử dụng trí tuệ nhân tạo, robot, internet toàn cầu, công nghệ vật liệu siêu nhỏ, điện thoại thông minh vv… B. Xây dựng các dây chuyển sản suất tự động dựa trên những thành tựu nghiên cứu về điện tử,vi mạch, chất bán dẫn vv… C. Xuất hiện các thiết bị dùng điện trong mọi lĩnh vực sản xuất và đời sống con người. D. Thay thế sức lực cơ bắp bằng sức lực máy móc. Câu 11. Một vật đang đứng yên thì chịu tác dụng của một lực không đổi. Sau khoảng thời gian t thì vật đạt vận tốc là v. Nếu lặp lại thí nghiệm trên nhưng độ lớn của lực tăng gấp đôi thì cần một khoảng thời gian là bao nhiêu để vật đạt vận tốc là v? A. t 4 . B. 2t . C. 4t . D. 2 t . Câu 12. Trong chuyển động thẳng, vectơ vận tốc tức thời có phương A. và chiều không thay đổi. C. không đổi, chiều luôn thay đổi Q(N) F ms (N)
B. và chiều luôn thay đổi. D. không đổi, chiều có thể thay đổi. Câu 13. Trên mặt bàn nằm ngang có ba quyển sách đặt chồng lên nhau và tất cả nằm yên trên bàn như hình vẽ. Trọng lượng của mỗi quyển ghi rõ trên hình. Hợp lực tác dụng lên quyển sách dưới cùng có độ lớn và hướng lần lượt là A. 0 N. B. 5 N, hướng thẳng đứng xuống. C. 9 N, hướng thẳng đứng lên. D. 12 N, hướng thẳng đứng xuống. Câu 14. Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì do A. quán tính. B. lực ma sát. C. phản lực. D. trọng lực. Câu 15. Trong thí nghiệm khảo sát chuyển động rơi tự do, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của quãng đường vật rơi với bình phương khoảng thời gian rơi là A. một đường parabol. B. một đường thẳng. C. một phần parabol. D. một cung tròn. Câu 16. Gia tốc rơi tự do trên Trái Đất là 9,8 m/s 2 còn trên sao Hỏa là 3,7 m/s 2 . Nếu một nhà du hành vũ trụ từ Trái Đất lên sao Hỏa sẽ có A. khối lượng và trọng lượng đều giảm đi. B. khối lượng và trọng lượng không đổi. C. khối lượng không đổi còn trọng lượng giảm đi. D. khối lượng giảm đi còn trọng lượng không đổi. Câu 17. Người ta dùng vòng bi trên trục bánh xe đạp có tác dụng A. chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. B. chuyển ma sát lăn về ma sát trượt. C. chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn. D. chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ. Câu 18. Hình bên là đồ thị gồm hai đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ O, mô tả sự thay đổi giá trị của độ dịch chuyển theo các thời gian khác nhau của xe A có vận tốc v A và xe B có vận tốc v B , Chọn kết luận đúng ? A. v A = v B . B. v A > v B. C. v A < v B . D. v A v B . 5N 4N 3N Thời gian (s) Xe A Xe B