Nội dung text Unit 6 - GV.docx
3 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. style (n) /staɪl/ lối, phong cách 2. lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống 3. greet (v) /ɡriːt/ chào, chào hỏi 4. greeting (v) /ˈɡriːtɪŋ/ lời chào 5. title (n) /ˈtaɪtl/ tước vị, danh hiệu 6. different (adj) /ˈdɪfrənt/ khác nhau 7. difference (n) /ˈdɪfrəns/ sự khác nhau 8. street (n) /striːt/ đường phố 9. street food /ˈstriːt fuːd/ thức ăn đường phố 10. practice (n) /ˈpræktɪs/ thói quen, thông lệ 11. common (adj) /ˈkɒmən/ thông thường, phổ biến 12. notice (v) /ˈnəʊtɪs/ chú ý, nhận thấy 13. habit /ˈhæbɪt/ thói quen 14. in the habit of /ɪn ðə ˈhæbɪt əv/ có thói quen làm gì 15. hurry (v, n) /ˈhʌri/ vội vàng, sự vội vàng 16. in a hurry /ɪn ə ˈhʌri/ đang vội 17. serve (v) /sɜːv/ phục vụ 18. waiter (n) /ˈweɪtə(r)/ nữ phục vụ 19. diet (n) /ˈdaɪət/ sự ăn kiêng 20. balanced diet /ˈbælənst ˈdaɪət/ chế độ ăn cân bằng 21. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ xe trượt tuyết chó kéo 22. musher (n) /ˈmʌʃər/ người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo 23. craft (n) /krɑːft/ thủ công, nghề thủ công 24. making crafts /ˈmeɪkɪŋ krɑːfts/ làm đồ thủ công 25. native (adj) /ˈneɪtɪv/ thuộc địa phương 26. native art /ˈneɪtɪv ɑːrt/ nghệ thuật bản địa 27. tribe (n) /traɪb/ bộ lạc, bộ tộc 28. tribal (adj) /ˈtraɪbl/ thuộc bộ lạc 29. tribal dance /ˈtraɪbl dɑːns/ vũ điệu dân tộc 30. igloo (n) /ˈɪɡluː/ lều tuyết 31. nomadic (adj) /nəʊˈmædɪk/ du mục 32. nomad (n) /ˈnəʊmæd/ dân du mục 33. interact (v) /ˌɪntərˈækt/ tương tác 34. interaction (n) /ˌɪntərˈækʃn/ sự tương tác 35. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/ độc lập 36. online (adj, adv) /ˌɒnˈlaɪn/ trực tuyến 37. online learning /ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːrnɪŋ / việc học trực tuyến 38. experience (v, n) /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm, kinh nghiệm *** Notes UNIT 6: LIFESTYLES
3 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) - Theo sau cụm từ in the habit of là dạng động từ thêm ing (V-ing) Example: Some people are in the habit of having breakfast on the street. (Một số người có thói quen ăn sáng ở ngoài đường.) My father is in the habit of turning on the TV as soon as he gets home. (Ba tôi có thói quen mở ti vi ngay khi ông ấy về tới nhà.) - Cụm từ in a hurry thường đứng sau động từ be. Example: She can't talk to her daughter because she is in a hurry. (Cô ấy không thể trò chuyện với con gái bởi vì cô ấy đang vội.) If you aren't in a hurry, can you drink a cup of coffee with me? (Nếu bạn không vội, bạn có thể uống với tôi một li cà phê không?) Word form Verb Noun Adjective Adverb experience experience experienced experiential depend independence dependant dependence independent dependent acceptably maintain maintenance interact interaction interactive interactively nomad nomadic revive revival revivalism revivalist B. GRAMMAR 1. Future simple tense (Thì tương lai đơn) Cấu trúc Khẳng định S + will + V o Phủ định S + will + not + V o Nghi vấn Will + S + V o ? E.g: We will go to the Ethnology Museum. She won't attend the festival tomorrow. Will he join the tribal dance in the evening? Cách dùng Thì tương lai đơn thường được sử dụng để: Cách dùng Ví dụ - Diễn tả những sự việc hay hoạt động sẽ xảy ra trong tương lai The Ban Flower Festival will take place next week. - Đưa ra quyết định tại thời điểm nói, xuất phát từ một tình huống cụ thể Calm down! I'll help you to fix this machine. - Đưa ra sự dự đoán hoặc suy nghĩ về những sự việc có thể sẽ xảy ra trong tương lai I think human beings will live in the sea in fifty years. - Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị hay lời mời Will you go swimming with me? - Đưa ra lời hứa I will never tell anyone about your secrets. - Dùng trong câu điều kiện loại 1 If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska. Dấu hiệu Câu sử dụng thì tương lai đơn thường dễ nhận biết qua các từ hay cụm từ sau:
3 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) Ex: bride brilliant library bracelet brother breakfast 2. /pr/=/p/ +/r/ /p/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh không rung. /r/: co lưỡi về phía sau, cong đẩu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài. Ex: prize problem apricot pretty princess present Sự khác nhau giữa /br/ và /pr/ Khi phát âm cụm phụ âm /br/ gây rung ở họng còn /pr/ thì không tạo độ rung. A. PHONETIC Exercise 1: Put the words with the underlined part into the correct column. /br/ /pr/ broom, break, branch, bridge, toothbrush, bread, brick, bride, bright April, prize, professor, precious, present, print, prince, problem, footprints, pretty, pray Exercise 2: Use single underline with the word containing /br/ and double underline with the word containing /pr/. Then read the sentences aloud (pay attention to the sound /br/ and /pr/). 1. Gold and silver are precious metals. 2. The bank has many branches all over the country. 3. He never talks about his private life with anybody at work. 4. How many brothers and sisters do you have? 5. The new television series was an expensive project. 6. I spend two hours every day browsing the Web. 7. She'll teach us how to play English pronunciation games. 8. I have some bread and a glass of milk for breakfast. Exercise 3: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. breakfast B. brief C. bright D. climb 2. A. practice B. cupboard C. pray D. plan 3. A. express B. precious C. present D. celebrate 4. A. greet B. weave C. each D. head 5. A. simple B. practice C. tribal D. bridge April prize professor precious broom present print break branch prince bridge problem footprints toothbrush pretty pray bread brick bride bright