Nội dung text 5. PHẦN 3 - TIẾNG ANH.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. C 602. B 603. B 604. B 605. C 606. D 607. A 608. A 609. B 610. A 611. C 612. A 613. A 614. B 615. B 616. A 617. A 618. B 619. D 620. C 621. B 622. B 623. B 624. A 625. B 626. A 627. A 628. B 629. D 630. A 631. A 632. B 633. C 634. C 635. D 636. C 637. C 638. B 639. C 640. A 641. B 642. D 643. B 644. C 645. A 646. C 647. A 648. B 649. B 650. B
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng ….. năm …..
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: She opened the cupboard ___________ she kept her best glasses. A. which B. that C. where D. at where Đáp án đúng là C Phương pháp giải Mệnh đề quan hệ Đại từ quan hệ Trạng từ quan hệ Lời giải A. which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ B. that: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật C. where: thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn D. at where: sai ngữ pháp (giới từ không kết hợp cùng trạng từ quan hệ) Vị trí cần điền là một trạng từ nơi chốn thay thế cho danh từ “the cupboard” nên phải dùng trạng từ quan hệ “where”. => She opened the cupboard where she kept her best glasses. Tạm dịch: Cô mở tủ đựng những chiếc kính đẹp nhất của mình. Câu 602: When Jane feared she'd ______ her keys again, she quickly checked to see if they were _________ in her pocket. A. lost – lose B. lose – loose C. loose – lost D. loose – lose Đáp án đúng là B Phương pháp giải Từ vựng Lời giải - lose – lost – lost (past participle) (v) mất