Nội dung text 16. Bai 13. ENTHALPY TAO THANH VA BIEN THIEN ENTHALPY-CTST. LE THI VAN THUY OK.docx
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST BÀI 13: ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ANTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Hòa tan 5g CaO vào cốc chịu nhiệt chứa 25 mL nước cất ở nhiệt độ 25 o C, sau 2 phút nhiệt độ đo được là 50 o C. a. Phản ứng giữa CaO và nước là phản ứng thu nhiệt. b. Phản ứng giữa CaO và nước là phản ứng tỏa nhiệt. c. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên lớn hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên nhỏ hơn 0. Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa sau: C 2 H 5 OH(l) + 3O 2 (g) ot 2CO 2 (g) + 3H 2 O(g) 2981234,83o rHkJ a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành của O 2 bằng 0. c. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d. Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C 2 H 5 OH cần nhiệt lượng là 1234,83 kJ. Câu 3. Cho phương trình nhiệt hóa sau: CH 4 (g) + H 2 O(l) ot CO(g) + 3H 2 (g) 298250o rHkJ a. Phản ứng trên xảy ra thuận lợi. b. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. c. Nhiệt lượng cần để 1 mol CH 4 phản ứng hoàn toàn với 1 mol H 2 O là 250 kJ. d. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. Câu 4. Cho 2982(,)393,5/o fHCOgkJmol a. CO 2 bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. b. CO 2 kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó. c. Khi tạo ra 1 mol khí CO 2 từ các đơn chất bền thì nhiệt lượng tỏa ra là 393,5 kJ/mol. d. Khi tạo ra 1 mol khí CO 2 từ các đơn chất bền thì cần cung cấp nhiệt lượng là 393,5 kJ/mol. Câu 5. Phản ứng nhiệt phân CaCO 3 : CaCO 3 (s) ot CaO(s) + CO 2 (g). Với: 2983(,)1206,9/o fHCaCOskJmol ; 298(,)635,1/o fHCaOskJmol ; 2982(,)393,5/o fHCOgkJmol a. Tổng enthalpy tạo thành của chất tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. b. Tổng enthalpy tạo thành của chất tham gia phản ứng lớn hơn tổng enthalpy của sản phẩm. c. Nhiệt lượng cần để nhiệt phân 1 mol CaCO 3 ở 25 o C là 178,3 kJ. d. Phản ứng trên tỏa nhiệt. Câu 6. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N 2 (g) + O 2 (g) ot 2NO(g) 298180orHkJ a. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. b. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. c. Phản ứng trên xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. d. Phản ứng xảy ra có sự hấp thụ nhiệt của môi trường. Câu 7. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ sau:
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm. c. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ. d. Phản ứng xảy ra có sự hấp thụ nhiệt của môi trường. Câu 8. Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau: CO(g) + 1 2 O 2 (g) → CO 2 (g) 298283o rHkJ (1); H 2 (g) + F 2 (g) → 2HF(g) 298546o rHkJ (2) a. Phản ứng (1) xảy ra thuận lợi hơn phản ứng (2) b. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt c. Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn phản ứng (1) d. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt Câu 9. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H 2 (g) + O 2 (g) → 2H 2 O(g) 298571,68o rHkJ a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Phản ứng trên không có sự thay đổi năng lượng. c. Phản ứng trên có sự hấp thu nhiệt từ môi trường xung quanh. d. Khi tạo thành 1 mol H 2 O(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là 571,68 kJ. Câu 10. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 3Fe(s) + 4H 2 O(l) → Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g) 29826,32o rHkJ a. Phản ứng trên thu nhiệt. b. Tổng enthalpy tạo thành của chất tham gia phản ứng lớn hơn của sản phẩm. c. Ở điều kiện chuẩn, để tạo thành 1 mol Fe 3 O 4 (s) bằng phản ứng trên cần nhiệt lượng là 26,32 kJ. d. Phản ứng này xảy ra thuận lợi ở điều kiện chuẩn. 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: CO 2 (g) → CO(g) + 1 2 O 2 (g) 298280o rHkJ . Giá trị 298o rH của phản ứng 2CO 2 (g) → 2CO(g) + O 2 (g) là bao nhiêu? Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 3H 2 (g) + N 2 (g) ot 2NH 3 (g) 29891,8o rHkJ . Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H 2 (g) để tạo thành NH 3 (g) là bao nhiêu kJ? Câu 3. Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng như sau: CO 2 (g) → CO(g) + 1 2 O 2 (g) 298280o rHkJ 3H 2 (g) + N 2 (g) ot 2NH 3 (g) 29891,8o rHkJ 3Fe(s) + 4H 2 O(l) → Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g) 29826,32o rHkJ 2H 2 (g) + O 2 (g) → 2H 2 O(g) 298571,68o rHkJ
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST H 2 (g) + F 2 (g) → 2HF(g) 298546o rHkJ Có bao nhiêu phản ứng tỏa nhiệt? Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 3Fe(s) + 4H 2 O(l) → Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g) 29826,32o rHkJ 298 o rH của phản ứng Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g) → 3Fe(s) + 4H 2 O(l) là bao nhiêu kJ? Câu 5. Điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và ở nhiệt độ không đổi, thường chọn nhiệt độ là a o C. Giá trị của a là bao nhiêu? Câu 6. Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng như sau: CO 2 (g) → CO(g) + 1 2 O 2 (g) 298280o rHkJ 3H 2 (g) + N 2 (g) ot 2NH 3 (g) 29891,8o rHkJ 3Fe(s) + 4H 2 O(l) → Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g) 29826,32o rHkJ 2H 2 (g) + O 2 (g) → 2H 2 O(g) 298571,68o rHkJ H 2 (g) + F 2 (g) → 2HF(g) 298546o rHkJ Có bao nhiêu phản ứng xảy ra không thuận lợi ở điều kiện chuẩn? Câu 7. Cho các chất sau: CaCO 3 (s), C(s), H 2 (g), O 2 (g), HCl(g), Na 2 O(s), CO 2 (g), Cl 2 (g), N 2 (g). Có bao nhiêu chất có 2980o fH ? Câu 8. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N 2 (g) + O 2 (g) ot 2NO(g) 298180orHkJ Để phản ứng xảy ra thì nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp là bao nhiêu J? Câu 9. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 2ZnS(s) + 3O 2 (g) ot 2ZnO(s) + 2SO 2 (g) 298285,66o rHkJ 298 o rH (kJ) của phản ứng là bao nhiêu nếu lấy gấp 3 lần khối lượng của các chất phản ứng? Câu 10. Điều chế NH 3 từ N 2 (g) và H 2 (g) làm nguồn chất tải nhiệt, nguồn để điều chế nitric acid và sản xuất phân urea. Biết khi sử dụng 7 g khí N 2 sinh ra 22,95 kJ nhiệt. Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng được biểu diễn như sau: 3H 2 (g) + N 2 (g) ot 2NH 3 (g) 298o rHakJ Giá trị của a là bao nhiêu? ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 6 a S b Đ b Đ c Đ c S d Đ d Đ 2 a Đ 7 a Đ b Đ b Đ c S c S d S d S 3 a S 8 a S b S b S c Đ c Đ d Đ d Đ
Dự án soạn 10 câu trắc nghiệm Đ/S và 10 câu trả lời ngắn theo từng bài hóa học 10 - CTST 4 a Đ 9 a Đ b S b S c Đ c S d S d S 5 a Đ 10 a Đ b S b S c Đ c Đ d S d S ĐÁP ÁN 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án Câu Đáp án 1 560 kJ 6 2 2 -137,7 7 5 3 3 8 180000 4 -26,32 9 -856,98 5 25 10 91,8 GIẢI CHI TIẾT 10 Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. 298o rH =2x280=560 kJ Câu 2. 24,5()Hnmol . Cứ 3 mol H 2 phản ứng tỏa ra 91,8 kJ nhiệt→ 4,5 mol H 2 phản ứng tỏa ra lượng nhiệt là 4,5.91,8 137,7 3 kJ Câu 3. 2980o rH → Phản ứng tỏa nhiệt Câu 4. Phản ứng thuận có giá trị 298o rH và ngược dấu với phản ứng nghịch Câu 5. 25 o C (SGK trang 83) Câu 6. 2980o rH → Phản ứng xảy ra thuận lợi; 2980o rH → Phản ứng xảy ra không thuận lợi Câu 7. 298o fH của đơn chất bền = 0 Câu 8. 298180o rHkJ =180 000 J Câu 9. 298285,66.3856,98o rHkJ Câu 10. 20,25()Hnmol . Cứ 0,25 mol N 2 phản ứng tỏa ra 22,95 kJ → 1 mol N 2 phản ứng tỏa ra lượng nhiệt là 22,95 91,8 0,25 kJ Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com https://www.vnteach.com