Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ KHỐI 10 ĐỀ 24 FORM MỚI.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………………………… PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi dùng Tua−vít để vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào các đinh vít A. cặp lực trực đối. B. cặp lực cân bằng. C. hai ngẫu lực. D. một ngẫu lực. Câu 2: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Khi đó, vật ở độ cao A. 1,0 m. B. 9,8 m. C. 32 m. D. 0,102 m. Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó động năng A. bằng thế năng. B. bằng nửa thế năng. C. cực tiểu, thế năng cực đại. D. cực đại, thế năng cực tiểu. Câu 4: Trong biểu thức tính động năng . Khi W đ tính bằng đơn vị Jun (J) thì đơn vị của A. m là kg và v là m/s. B. m là g và v là m/s. C. m là kg và v là km/h. D. m là g và v là km/h. Câu 5: Đồ thị biểu diễn đúng quan hệ giữa động năng W đ phụ thuộc vào vận tốc là A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về công cơ học? A. Lực vuông góc với phương dịch chuyển của vật thì không sinh công. B. Khi góc giữa véc tơ lực và hướng dịch chuyển của vật là góc nhọn thì công là công cản. C. Mọi lực tác dụng vào vật đều sinh công cơ học. D. Công âm là công của lực kéo vật đi theo chiều âm của vật. Câu 7: Một vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực. Nếu trọng lực là lực kéo thì vật có A. động năng giảm và thế năng giảm. B. động năng tăng và thế năng giảm. C. động năng giảm và thế năng tăng. D. động năng tăng và thế năng tăng. Câu 8: Một vật đặt trên bàn nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật và vào bàn được xác định như hình vẽ dưới. Nhận định nào sau đây là sai? Mã đề thi 024
Các lực tác dụng vào vật Các lực tác dụng vào bàn A. Cặp lực cân bằng nhau: 1P ur và 1N uur (với 1P ur trọng lực của vật và 1N ur là phản lực 1N ur của mặt bàn). B. Lực nén F r của vật lên bàn (F = 1P = 1N ). C. Phản lực 2N uur của mặt đất ( 2N = 1P + 2P ) với 2P uur Trọng lực của bàn. D. Cặp lực trực đối cân bằng: F r và 1N uur . Câu 9: Cơ năng của một vật là A. tổng động năng và nội năng. B. tổng động năng và động lượng. C. tổng động năng và thế năng của nó. D. tổng động lượng và thế năng. Câu 10: Máy thứ nhất sinh ra công 300kJ 1 phút. Máy thứ hai sinh ra công 720 kJ trong nữa giờ. Hỏi máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần. B. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 2,4 lần. C. Máy thứ hai có công suất lơn hơn và lớn hơn 5 lần. D. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 12,5 lần. Câu 11: Cơ năng là một đại lượng A. có thể âm dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. luôn khác không. D. luôn luôn dương. Câu 12: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng giảm. B. động năng giảm, thế năng giảm. C. động năng tăng, thế năng tăng. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 13: Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi cùng hướng chuyển động. Công suất của lực là A. P = Ft. B. P = Fvt. C. P = Fv 2 . D. P = Fv. Câu 14: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 15: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công toàn phần của máy sinh ra là 300J. Hiệu suất máy đạt được là A. 70%. B. 80%. C. 85%. D. 75% Câu 16: Có hai lực đồng quy và . Gọi α là góc hợp bởi và và = + . Nếu ta có biểu thức F = F 1 + F 2 thì A. = 180 0 . B. = 90 0 . C. = 0 0 . D. 0 < < 90 0
Câu 17: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức A. W t = mg. B. W t = mgz. C. W t = ½mgz. D. W t = mz. Câu 18: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong chất lỏng nhớt. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong không khí. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho ba lực đồng qui (tại điểm O), đồng phẳng , , lần lượt hợp với trục Ox những góc 0 0 , 60 0 , 120 0 và có độ lớn tương ứng là F 1 = F 3 = 2F 2 = 10 N. a. Hợp lực của ba lực trên được biểu diễn như hình dưới đây. b. Hợp lực của ba lực trên được biểu diễn bởi biểu thức 123F = F+ F+ Frrrr c. Hai lực F 1 và F 3 có độ lớn hợp lực là 8 N. d. Hợp lực của ba lực trên có độ lớn là 10 N. Câu 2: Một máy bơm nước mỗi phút có thể bơm được 900 l nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Khối lượng riêng của nước 1 kg/.l Lấy 2g10 m/s. Cho biết hiệu suất của máy bơm là 75%. a. Khối lượng của 900 l nước là 900 kg. b. Công của máy thực hiện trong 1 phút là 9 kJ. c. Công suất có ích máy bơm trong một phút là 1500W. d. Công suất máy bơm trong một phút là 20 kW. Câu 3: Một quả bóng nhỏ có khối lượng là100 gam được ném với vận tốc ban đầu 4 m/s theo phương ngang ra khỏi mặt bàn ở độ cao 1 m so với mặt sàn như hình vẽ. Lấy g = 9,8 m/s 2 và bỏ qua mọi ma sát. a. Trong quá trình bóng đi thì năng lượng của bóng được bảo toàn. b. Cơ năng của quả bóng tại vị trí ném là 17,8 J. c. Tốc độ của bóng khi chạm đất là 5,97 J. d. Độ cao của bóng tại ví trí động năng bằng bốn lần thế năng là 0,3 m. Câu 4: Một xe khối lượng 1,5 tấn, khỏi hành sau 15 s đạt được tốc độ 54 km/h, chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát 0,02. Lấy g = 10 m/s 2 . a. là có giá trị là 20,1 m/s. b. Lực kéo tác dụng vào xe có độ lớn là 1800 N. c. Quãng đường xe đi được sau 15 s là 115,2 m. d. Công của động cơ có giá trị là 420,25.10 J. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một vật có khối lượng 100 gam được thả rơi tự do. Lấy 2.g = 10 m/s Độ giảm thế năng của vật trong giây thứ hai bằng bao nhiêu Jun?